18: Trong các đặc trưng của quần thể, đặc trưng phản ánh mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường là A. nhóm tuổi. B. kiểu phân bố. C. mật độ. D. tỉ lệ giới tính.
Mật độ phản ánh mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường, mật độ cao thì mức độ sử dụng nguồn sống lớn và ngược lại Chọn C
17: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về sự biến động số lượng cá thể trong quần thể? A. Nhân tố sinh thái hữu sinh là nhân tố không phụ thuộc vào mật độ quần thể. B. Ở chim, sự cạnh tranh nơi làm tổ ảnh hưởng đến khả năng sinh sản. C. Biến động không theo chu kỳ do các nhân tố môi trường biến động có tính chu kỳ D. Khí hậu là nhân tố vô sinh ảnh hưởng ít nhất lên quần thể.
16: Khi nói về mật độ cá thể của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Mật độ cá thể của quần thể luôn cố định, không thay đổi theo thời gian và điều kiện sống của môi trường. B. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường. C. Khi mật độ cá thể của quần thể giảm, thức ăn dồi dào thì sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài giảm. D. Khi mật độ cá thể của quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt.
15: Khi nói về quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Cạnh tranh giành nguồn sống, cạnh tranh giữa các con đực giành con cái (hoặc ngược lại) là hình thức phổ biến. II. Quan hệ cạnh tranh đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể. III. Cạnh tranh gay gắt làm quan hệ giữa các cá thể trở nên đối kháng là nguyên nhân chủ yếu gây diễn thế sinh thái. IV. Hiện tượng tỉa thưa ở thực vật và di cư ở động vật làm giảm nhẹ sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
14: Quần thể bị diệt vong khi mất đi nhóm tuổi nào sau đây? A. trước sinh sản và đang sinh sản. B. đang sinh sản. C. trước sinh sản và sau sinh sản. D. đang sinh sản và sau sinh sản.
13: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là A. môi trường sống. B. ổ sinh thái C. sinh cảnh D. giới hạn sinh thái.
12: Có bao nhiêu hiện tượng sau đây là biểu hiện của mối quan hệ cạnh tranh trong quần thể? (1) Bồ nông xếp thành hàng khi bắt cá. (2) Số lượng thân mềm tăng làm tăng khả năng lọc nước. (3) Khi thiếu thức ăn, cá mập mới nở ăn các trứng chưa nở. (4) Cỏ dại và lúa sống trong cùng một ruộng. (5) Khi trồng thông với mật độ cao, một số cây yếu hơn bị chết. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
11: Khi nói về mức sinh sản và mức tử vong của quần thể, phát biểu nào sau đây sai? A. Sự thay đổi về mức sinh sản và mức tử vong là cơ chế chủ yếu điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể B. Mức sinh sản của một quần thể động vật chỉ phụ thuộc vào số lượng trứng (hay con non) của mỗi lứa đẻ. C. Mức sinh sản của quần thể thường giảm khi điều kiện sống không thuận lợi như thiếu thức ăn, điều kiện khí hậu thay đổi bất thường. D. Mức tử vong của quần thể phụ thuộc vào trạng thái của quần thể, các điều kiện sống của môi trường và mức độ khai thác của con người.
10: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về mối quan hệ cạnh tranh trong quần thể? I. Cạnh tranh xảy ra khi thức ăn hoặc các nguồn sống khác trở nên khan hiếm. II. Cạnh tranh làm xuất hiện đặc điểm thích nghi của các cá thể trong quần thể. III. Cạnh tranh giúp cho sự phân bố của các cá thể được duy trì ở mức độ phù hợp. IV. Cạnh tranh gay gắt làm cho các cá thể trở nên đối kháng nhau. A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
9: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về kích thước của quần thể sinh vật? I. Kích thước quần thể là không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển. II. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường. III. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. IV. Kích thước quần thể luôn ổn định và giống nhau ở tất cả các quần thể cùng loài. A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
8: trong các đặc điểm sau đây có bao nhiêu đặc điểm đặc trưng cho loài có tốc độ tăng trưởng quần thể chậm I. Kích thước cơ thể lớn II. Tuổi thọ cao III. Tuổi sinh sản lần đầu đến sớm IV. Dễ bị ảnh hưởng bởi nhân tố sinh thái vô sinh của môi trường A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến