Bài 1. Có bao nhiêu mã bộ ba mã hoá cho các loại axit amin? A. 64 bộ B. 61 bộ C. 20 bộ D. 16 bộ
Từ 4 loại nucleotit trên mARN hình thành nên = 64 bộ ba Trong 64 bộ ba có 3 bộ ba làm nhiệm vụ kết thúc, không mã hóa axit amin Vậy số bộ ba mã hóa axit amin là: 64 - 3 = 61 → Đáp án B
Bài 40. Các tính trạng di truyền có phụ thuộc vào nhau xuất hiện ở A. quy luật liên kết gen và quy luật phân tính. B. định luật phân li độc lập. C. quy luật liên kết gen và quy luật phân li độc lập. D. quy luật hoán vị gen và quy luật liên kết gen.
Bài 39. Xét phép lai P: AaBbDd x AaBbDd. Thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBbdd với tỉ lệ: A. 1/2. B. 1/32. C. 1/64. D. 1/4.
Bài 38. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=14. Số thể ba kép tối đa có thể phát sinh ở loài này là: A. 14. B. 21. C. 7. D. 28.
Bài 37. Ứng động khác nhau cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào? A. Không liên quan đến sự phân chia tế bào. B. Tác nhân kích thích không định hướng. C. Có nhiều tác nhân kích thích. D. Có sự vận động vô hướng.
Bài 36. Bào quan thực hiện các chức năng hô hấp chính là: A. Mạng lưới nội chất. B. Không bào. C. Ty thể. D. Lục lạp.
Bài 35. Trình tự nucleotit trong ADN có tác dụng bảo vệ và làm các NST không dính vào nhau nằm ở A. hai đầu mút NST. B. eo thứ cấp. C. tâm động. D. điểm khởisự nhân đôi.
34. Ở người, bệnh pheninketo niệu do một trong hai alen của gen nằm trên nhiễm sắc thể thường; bệnh máu khó đông do một trong hai alen của gen nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể X quy định. sự di truyền của hai bệnh này trong một gia đình qua hai thế hệ được thể hiện qua sơ đồ phả hệ dưới đây:
Không có sự phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong gia đình; các tính trạng trội, lặn hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đứa con đầu lòng của cặp vợ chồng ở thế hệ thứ II đối với hai bệnh nói trên? Xác suất không mang alen bệnh đối với cả hai bệnh trên bằng 1/4. Xác suất là con gái và không bị bệnh trong số hai bệnh trên bằng 5/12. Xác suất là con gái và chỉ bị một trong hai bệnh trên bằng 1/6. Xác suất là con trai và chỉ bị một trong hai bệnh trên bằng 1/6. Số đáp án đúng: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Bài 33. Ở người, bộ phận có vai trò quan trọng nhất trong trao đổi khí là: A. Khoang mũi. B. Thanh quản. C. Phế nang. D. Phế quản.
Bài 32. Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trắng thu được F1 phân li theo tỉ lệ: 37,5% cây thân cao, hoa trắng: 37,5% cây thân thấp hoa đỏ: 12,5% cây thân cao, hoa đỏ: 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết không có đột biến xảy ra. Kiểu gen của cây bố, mẹ trong phép lai trên là:
Bài 31. Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là: A. Cơ quan sinh sản. B. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm. C. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu,... D. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến