Bài 21. Ở tằm, alen A quy định trứng màu trắng, alen a quy định trứng màu sẫm. Phép lai nào sau đây có thể phân biệt con đực và con cái ở giai đoạn trứng? A. XAXa × XAY
B. XAXA × XaY
C. XAXa × XaY
D. XaXa × XAY
đáp an b
Bài 20. Sản phẩm của giai đoạn hoạt hóa axit amin trong quá trình dịch mã là A. mARN. B. chuỗi pôlipeptit. C. axit amin tự do. D. phức hợp aa – tARN.
Bài 19. Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là: A. Tế bào nội bì B. Tế bào lông hút C. Tế bào biểu bì D. Tế bào vỏ.
Bài 18. Ở sinh vật nhân thực, ARN không đảm nhận chức năng nào sau đây? A. Phân giải prôtêin. B. Cấu tạo nên ribôxôm. C. Làm khuôn tổng hợp chuỗi pôlipeptit. D. Mang axit amin tham gia quá trình dịch mã.
Bài 17. Trong pha sáng quang hợp, sản phẩm được tạo ra là A. ATP, NADH,CO2 .
B. ATP, NADPH, O2 .
C. ATP, NADPH, CO2 . D. ATP, NADH, O2 .
Bài 16. Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo phương thức nào? A. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể cần tiêu hao năng lượng. B. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể cần ít năng lượng. C. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể. D. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể không cần tiêu hao năng lượng.
Bài 15. Ở ruồi giấm có 8 gen được đánh dấu từ A đến H. Đột biến cấu trúc NST gây ra 4 nòi có thứ tự các gen được đánh dấu như sau: Nòi 1: AHBDC. FEG Nòi 2: AEDCF. BHG Nòi 3: AHBDG. EFC Nòi 4: AEFCD. BHG Trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng? Đây là đột biến đảo đoạn. Dạng đột biến này thường gây chết cho thể đột biến. Nếu nòi 1 là nòi xuất phát thì có thể tạo thành nòi 2. Hiện tượng đảo đoạn nòi 2 có thể tạo thành nòi 4. Nếu nòi 1 là nòi xuất phát thì hướng tiến hóa là 2 ← 4 ← 1→ 3. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Bài 14. Ở một loài chim, trong kiểu gen có mặt cả hai gen A và B quy định kiểu hình lông đen, chỉ có mặt một trong hai gen trội A và B quy định kiểu hình lông xám, không có mặt cả hai gen trội quy định kiểu hình lông trắng. Alen D quy định đuôi dài, alen d quy định đuôi ngắn. Khi cho (P) nòi chim lông đen, đuôi dài thuần chủng làm bố giao phối với nòi chim lông trắng, đuôi ngắn thu được F. Cho con cái F1tiếp tục giao phối với lông trắng, đuôi ngắn; F2thu được kiểu
hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1. tim phép lai(P) phù hợp với kết quả trên?
Bài 13. Ở một loài thực vật, xét một cá thể có kiểu gen AaBb DE/de . Người ta tiến hành thu hạt phấn của cây này rồi nuôi cấy trong điều kiện thí nghiệm, sau đó gây lưỡng bội hóa thành công toàn bộ các hạt phấn. Cho rằng quá trình phát sinh hạt phấn đã xảy ra hoán vị gen giữa các alen D và d với tần số 20%. Theo lí thuyết, tỉ lệ dòng thuần thu được từ quá trình nuôi cấy hạt phấn nói trên là A. 1%. B. 5%. C. 40%. D. 100%.
Bài 12. Đột biến gen thường xảy ra khi
A. NST đóng xoắn. B. phiên mã. C. ADN nhân đôi. D. dịch mã.
Bài 11. Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được: A. 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP và 2 phân tử NADH. B. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH. C. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH. D. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến