Bài 24. Việc chữa trị bệnh di truyền cho người bằng phương pháp thay thế gen bệnh bằng gen lành gọi là A. liệu pháp gen. B. phục hồi chức năng của gen. C. khắc phục sai hỏng di truyền. D. thêm chức năng cho tế bào.
-
ĐÁP AN B NHA
Bài 23. Tất cả các alen của các gen trong quần thể tại một thời điểm tạo nên A. thành phần kiểu gen của quần thể. B. vốn gen của quần thể. C. Kiểu hình của quần thể. D. Kiểu gen của các quần thể.
Bài 22. Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng? A. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin. B. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN. C. Khi dịch mã ngừng lại, một enzim đặc hiệu loại bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi polipeptit. D. Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 3' → 5' trên phân tử mARN.
Bài 21. Điều nào sau đây không đúng về di truyền qua tế bào chất? A. Tính trạng do gen trong tế bào chất quy định vẫn sẽ tồn tại khi thay thế nhân tế bào bằng một nhân có cấu trúc khác. B. Các tính trạng di truyền không tuân theo các quy luật di truyền nhiễm sắc thể trong nhân. C. Kết quả lai thuận nghịch khác nhau trong đó con lai thường mang tính trạng của mẹ và vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của giao tử cái. D. Vật chất di truyền và tế bào chất được chia đều cho các tế bào con.
Bài 20. Điều nào sau đây không đúng với mức phản ứng? A. Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng. B. Mức phản ứng không được di truyền. C. Mức phản ứng do kiểu gen qui định.
D. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp.
Bài 19. Sau khi ghép gen từ tế bào cho vào plasmit của vi khuẩn, ta nhận được A. phân tử ADN bị đột biến. B. Phân tử ADN mạch đơn. C. Phân tử ADN tái tổ hợp. D. Phân tử ADN mạch kép.
Bài 18. Thực vật chỉ hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là: A. Nitơ nitrat (NO3-), nitơ amôn (NH4+).
B. Nitơ nitrat (NO3-), nitơ khí quyển (N2).
C. nitơ amôn (NH4+) và (NO2).
D. Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2).
Bài 17. Một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN được gọi là
A. mã di truyền. B. anticodon. C. gen. D. codon.
Bài 16. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? A. Đột biến gen có hại nên không là nguồn nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống. B. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến. C. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. D. Mức gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường và tổ hợp gen.
Bài 15. Hiện tượng tương tác gen thực chất là do: A. Các gen tương tác trực tiếp với nhau. B. Các sản phẩm của các gen tác động qua lại với nhau. C. Các gen tương tác trực tiếp với môi trường. D. Các tính trạng tương tác trực tiếp với nhau.
Bài 14. Thế nào là gen đa hiệu? A. Gen tạo ra nhiều loại mARN. B. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác. C. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao. D. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến