Bài 27. Lượng protein được bổ sung thường xuyên cho cơ thể động vật ăn thực vật có nguồn gốc từ đâu? A. Có sẵn trong cơ thể động vật.
B. Enzim tiêu hóa. C. Phân hủy xenlulôzơ. D. Visinh vật sống cộng sinh trong hệ tiêu hóa của động vật.
đáp án D
Bài 26. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, cơ thể nào sau đây phát sinh tối đa nhiều giao tử nhất? A. AaBb. B. AB/ab XDXd . C. Aa Bd/bd D. AB/ab
Bài 25. Từ hai dòng thực vật ban đầu có kiểu gen AaBb và DdEe, bằng phương pháp lai xa kèm đa bội hóa có thể tạo ra những quần thể thực vật nào sau đây? A. AAbbDDEE, aabbDDEE, aabbDdee. B. AAbbDDEE, aabbDDee, AABBddee. C. AAbbDDEE, AABbDDee, Aabbddee. D. AAbbDDEE, AabbDdEE, AaBBDDee.
Bài 24. Theo F. Jacôp và J. Mônô, trình tự của opêron Lac là: A. Gen điều hoà (R) → vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc. B. Vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc. C. Vùng vận hành (O) → vùng khởi động (P) → các gen cấu trúc. D. Gen điều hoà (R) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc.
Bài 23. Một trong những bệnh rối loạn chuyển hóa ở người là bệnh phêninkêtô niệu. Người bệnh không chuyển hóa được axit amin phêninalanin thành tirôzin làm axit amin phêninalanin ứ đọng trong máu, chuyển lên não gây đầu độc tế bào thần kinh làm bệnh nhân bị thiểu năng trí tuệ dẫn đến mất trí nhớ. Trong các kết luận sau đây, có bao nhiêu kết luận đúng? Nguyên nhân gây bệnh do đột biến xảy ra ở cấp độ phân tử.
Bệnh có khả năng chữa trị hoàn toàn nếu phát hiện sớm. Bệnh có khả năng chữa trị nếu phát hiện sớm và có chế độ ăn kiêng hợp lí. Bệnh do gen đột biến không tạo được enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa axit amin phêninalanin thành tirôzin. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Bài 22. Cho các đặc điểm: Được cấu tạo bởi một mạch pôlinuclêôtit. Đơn phân là ađênin, timin, guanin, xitôzin. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết hiđrô. Trong cấu tạo có uraxin mà không có timin. Số đặc điểm chung có ở cả ba loại ARN là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Bài 21. Ở tằm, alen A quy định trứng màu trắng, alen a quy định trứng màu sẫm. Phép lai nào sau đây có thể phân biệt con đực và con cái ở giai đoạn trứng? A. XAXa × XAY
B. XAXA × XaY
C. XAXa × XaY
D. XaXa × XAY
Bài 20. Sản phẩm của giai đoạn hoạt hóa axit amin trong quá trình dịch mã là A. mARN. B. chuỗi pôlipeptit. C. axit amin tự do. D. phức hợp aa – tARN.
Bài 19. Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là: A. Tế bào nội bì B. Tế bào lông hút C. Tế bào biểu bì D. Tế bào vỏ.
Bài 18. Ở sinh vật nhân thực, ARN không đảm nhận chức năng nào sau đây? A. Phân giải prôtêin. B. Cấu tạo nên ribôxôm. C. Làm khuôn tổng hợp chuỗi pôlipeptit. D. Mang axit amin tham gia quá trình dịch mã.
Bài 17. Trong pha sáng quang hợp, sản phẩm được tạo ra là A. ATP, NADH,CO2 .
B. ATP, NADPH, O2 .
C. ATP, NADPH, CO2 . D. ATP, NADH, O2 .
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến