Bài 29. Có 6 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 180 mạch pôlynucleotit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Mỗi ADN ban đầu đã nhân đôi A. 5 lần. B. 6 lần. C. 3 lần D. 4 lần.
Có 6 phân tử ADN → 12 mạch đơn. Gọi k là số lần nhân đôi. Số mạch đơn môi trường cung cấp 12 × (2^k -1) = 180 → 2^k -1 =15 → k =4 → Đáp án D
Bài 28. Một gen có khối lượng 720.000 đvC, biết rằng mỗi nuclêôtit nặng trung bình 300 đvC. Gen này tiến hành phiên mã 4 lần, mỗi bản mã sao lại được 3 riboxom dịch mã một lần, số axit amin mà môi trường cung cấp cho quá trình dịch mã là: A. 4788 aa B. 1640 aa C. 3360 aa D. 1680 aa
Bài 27. 3 bộ ba không mã hóa axit amin trong 64 bộ ba là: A. AUG, UGA, UAG B. UAA, AUG, UGA
C. UAG, UAA, AUG D. UAA, UGA, UAG.
Bài 26. Một gen có chiều dài 5100 A
o và có số nuclêôtit loại A bằng 2/3 số nuclêôtit khác. Gen nhân đôi liên tiếp 5 lần. Số
nuclêôtit mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình trên là: A. A = T = 31500 ; G = X = 21000 B. A = T = 21000; G = X = 31500 C. A = T = 63.000 ; G = X = 42.000 D. A = T = 18600; G = X = 27900
Bài 25. Cho các đặc điểm sau: 1. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân 2. Đơn phân là các Nuclêôtít A, T, G, X 3. Gồm 2 mạch đơn xoắn đều quanh một trục. 4. Phân tử ADN có dạng mạch vòng 5. Có các liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung Các đặc điểm của ADN ở sinh vật nhân thực bao gồm A. 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 3, 4, 5. D. 1, 2, 3, 5.
Bài 24. Sinh trưởng ở thực vật là: A. Sự tăng kích thước của tế bào ở mô phân sinh. B. Quá trình tăng về kích thước (chiều dài, bề mặt, thể tích) của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào. C. Sự tăng số lượng tế bào ở một mô nào đó của cơ thể. D. Quá trình phân hóa của các tế bào trong cơ quan sinh sản.
Bài 23. Tác nhân sinh học có thể gây đột biến gen là: A. vi khuẩn B. virut hecpet. C. động vật nguyên sinh D. 5BU
Bài 22. Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi A. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã B. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế. C. chứa thông tin mã hoá các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc. D. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
Bài 21. Một đoạn mạch mã gốc của gen cấu trúc thuộc vùng mã hoá có 5 bộ ba:
...5’AAT GTA AXG ATG GXX 3’.... Thứ tự các bộ ba: 1 2 3 4 5 Phân tử tARN như hình vẽ giải mã cho codon thứ mấy trên đoạn gen?
Bài 20. Trong quá trình nhân đôi của ADN, enzim ADN polymeraza di chuyển A. theo chiều 3’ → 5’ và ngược chiều với chiều của mạch khuôn. B. theo chiều 5’→ 3’ và ngược chiều với chiều của mạch khuôn. C. theo chiều 5’ → 3’và cùng chiều với chiều của mạch khuôn. D. ngẫu nhiên tùy từng đoạn gen
Bài 19. Một phân tử ADN chứa toàn N15 có đánh dấu phóng xạ được tái bản 4 lần trong môi trường chứa N14. Số phân tử ADN còn chứa N15 chiếm tỉ lệ A. 12,5%. B. 25%. C. 50%. D. 6,25%.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến