Bài 5. Hội chứng tơcnơ ở người thuộc dạng A. Thể ba (2n +1) B. Thể bốn (2n +2) C. thể một (2n - 1) D. Thể tam bội(3n)
Hội chứng Tocno là hội chứng mà bộ NST có dạng OX → Cặp NST giới tính chỉ có 1 chiếc → Đây là dạng đột biến thể một.
Bài 4. Sinh vật nhân sơ sự điều hoà ở các operôn chủ yếu diễn ra trong giai đoạn A. sau dịch mã. B. trước phiên mã C. phiên mã. D. dịch mã.
Bài 3. Rễ cây trên cạn hấp thụ những chất nào? A. Nước cùng các chất dinh dưỡng. B. Nước và các chất khí. C. Nước cùng các ion khoáng. D. O2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước.
Bài 2. Phi tôcrôm là 1 loại prôtêin hấp thụ ánh sáng tồn tại ở 2 dạng: A. ánh sáng vàng và xanh tím B. ánh sáng lục và đỏ C. ánh sáng đỏ và xanh tím D. ánh sáng đỏ và đỏ xa
Bài 1. Có bao nhiêu mã bộ ba mã hoá cho các loại axit amin? A. 64 bộ B. 61 bộ C. 20 bộ D. 16 bộ
Bài 40. Các tính trạng di truyền có phụ thuộc vào nhau xuất hiện ở A. quy luật liên kết gen và quy luật phân tính. B. định luật phân li độc lập. C. quy luật liên kết gen và quy luật phân li độc lập. D. quy luật hoán vị gen và quy luật liên kết gen.
Bài 39. Xét phép lai P: AaBbDd x AaBbDd. Thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBbdd với tỉ lệ: A. 1/2. B. 1/32. C. 1/64. D. 1/4.
Bài 38. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=14. Số thể ba kép tối đa có thể phát sinh ở loài này là: A. 14. B. 21. C. 7. D. 28.
Bài 37. Ứng động khác nhau cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào? A. Không liên quan đến sự phân chia tế bào. B. Tác nhân kích thích không định hướng. C. Có nhiều tác nhân kích thích. D. Có sự vận động vô hướng.
Bài 36. Bào quan thực hiện các chức năng hô hấp chính là: A. Mạng lưới nội chất. B. Không bào. C. Ty thể. D. Lục lạp.
Bài 35. Trình tự nucleotit trong ADN có tác dụng bảo vệ và làm các NST không dính vào nhau nằm ở A. hai đầu mút NST. B. eo thứ cấp. C. tâm động. D. điểm khởisự nhân đôi.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến