Bài 8. Cho cây có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn qua nhiều thế hệ. Nếu các cặp gen này nằm trên các cặp nhiễm sắc thể
khác nhau thì tối đa có bao nhiêu dòng thuần về các cặp gen nói trên? A. 1. B. 3. C. 8. D. 6.
ĐÁP ÁN C
Bài 7. Operon là A. cụm các gen cấu trúc có liên quan về chức năng phân bố thành từng cụm, có chung một cơ chế điều hòa. B. gen điều hòa tổng hợp prôtêin ức chế. C. vùng điều hòa đầu gen, nơi khởi đầu phiên mã. D. nhóm gen cấu trúc tổng hợp prôtêin.
Bài 6. Nếu P dị hợp tử n cặp gen, phân ly độc lập thìsố lượng các loại kiểu gen ở đời lai F1 là
A. 3n . B. 2n . C. 4n . D. (1/2)n .
Bài 5. Tần số tương đối các alen được tính như sau: A. p(A) + q(a) = 1. B. p(A) = p2 + 2pq; q(a) = q2 + 2pq.
C. p(A) = p2 + pq; q(a) = q2 + pq.
D. p(A) + q(a) = 1 - p2 .
Bài 4. Ở đời con của phép lai nào sau đây, tỉ lệ kiểu hình ở giới đực giống với tỉ lệ kiểu hình ở giới cái? A. XAXa x XAY.
B. XAXa x XaY.
C. XaXa x XAY.
D. XAXa x XAYa
Bài 3. Con lai F1 có ưu thế lai cao nhưng không dùng để làm giống vì A. nó mang gen lặn có hại, các gen trội không thể lấn át được. B. giá thành rất cao nên nếu để làm giống thìrất tốn kém. C. đời con có tỉ lệ dị hợp giảm, xuất hiện đồng hợp lặn có hại. D. nó mang một số tính trạng xấu của P.
Bài 2. Xét các thành tựu sau: 1. Tạo cừu Dolly. 2. Tạo giống dâu tằm tam bội. 3. Tạo giống bông kháng sâu hại. 4. Tạo chuột bạch có gen của chuột cống. Những quá trình nào thuộc ứng dụng của công nghệ gen? A. 2,3,4. B. 1,2. C. 1,3,4. D. 3,4
Bài 1. Người mắc bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây là một dạng thể ba A. hội chứng Đao. B. Bệnh ung thư vú. C. Bệnh phêninkêtô niệu. D. Hội chứng Tơcnơ.
Sự kết hợp giữa hai cromatit khác nguồn gốc trong cặp tương đồng sau đó trao đổi chéo các đoạn có thể sẽ làm phát sinh bao nhiêu biến dị dưới đây: 1. Chuyển đoạn 2. Lặp đoạn 3. Hoán vị gen 4. Đảo đoạn 5. Mất đoạn 6. Thay thế các cặp nucleotit A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cho các phát biểu sau về NST giới tính ở người: 1. NST Y là NST duy nhất không tiến hành trao đổi chéo 2. NST X có kích thước nhỏ nhưng chứa tới hàng trăm gen 3. NST Y chứa số gen tương tự như các gen khác 4. Hầu hết các gen trên NST X có liên quan đến sự phát triển giới tính Những phát biểu sai là: A. 2, 3 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 2, 3, 4
Cho các phát biểu sau: 1. Các loài đều có nhiều cặp NST thường và một cặp NST giới tính 2. NST của các loài sinh vật khác nhau không phải chỉ ở số lượng và hình thái mà chủ yếu ở các gen trên đó 3. Số lượng NST là đặc trưng cho từng loài, tuy nhiên số lượng NST nhiều hay ít không phản ánh mức độ tiến hóa của loài 4. Ở vi khuẩn đã có cấu trúc NST gần tương tự như ở tế bào nhân thực 5. NST có hình dạng, kích thước tương đối giống nhau ở các loài 6. Sự thu gọn cấu trúc không gian của NST thuận lợi cho sự phân li, tổ hợp NST 7. Lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền là chức năng của NST 8. Trên NST giới tính, chỉ có các gen quy định giới tính Những phát biểu đúng là: A. 2, 3, 6, 7 B. 1, 2, 4, 5 C. 2, 4, 6, 8 D. 3, 5, 6, 7
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến