Bài 9. Cho lúa hạt tròn lai với lúa hạt dài, F1 100% lúa hạt dài. Cho F1 tự thụ phấn được F2. Trong số lúa hạt dài F2, tính theo lí thuyết thìsố cây hạt dài khi tự thụ phấn cho F3 toàn lúa hạt dài chiếm tỉ lệ A. 2/3. B. 1/4. C. 1/3. D. 3/4.
Quy ước: A: Hạt tròn, a: hạt dài: P: AA x aa
F 1: Aa F2: 1AA : 2Aa : 1aa Hạt dài F2" 1/3AA : 2/3Aa cây hạt dài khi tự thụ phấn cho F3 toàn lúa hạt dài phải có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 1/3
Bài 8. Quy luật di truyền làm hạn chế biến dị tổ hợp là A. liên kết gen. B. phân li độc lập. C. hoán vị gen. D. tương tác gen.
Bài 7. Ở tế bào nhân thực, quá trình dịch mã được bắt đầu bằng bộ ba nào trên mARN và axit amin nào mở đầu chuỗi pôlipeptit? A. AGU và axit foocmin-Met. B. AUG và axit foocmin-Met. C. AUG và axit amin Met. D. AGU và axit amin Met
Bài 6. Loại đột biến gen nào làm thay đổisố lượng liên kết hydro nhiều nhất của gen? A. Thêm 1 cặp G-X và 1 cặp A-T. B. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. C. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T. D. Thêm 1 cặp A-T và mất 1 cặp G-X
Bài 5. Cho các phát biểu sau: Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định, sản phẩm đó có thể là phân tử ARN hoặc chuỗi pôlipeptit. Một đột biến điểm xảy ra trong vùng mã hóa của gen có thể không ảnh hưởng gì đến chuỗi pôlypeptit mà gen đó tổng hợp. Có ba bộ ba làm tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là 5'UAA3'; 5'UAG3' và 3'UGA5'. Gen bị đột biến sẽ tạo alen mới, cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa. Trong các phát biểu trên, có mấy phát biểu sai? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Bài 4. Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể A. có kiểu gen khác nhau. B. có kiểu hình giống nhau. C. có cùng kiểu gen. D. có kiểu hình khác nhau.
Bài 3. Dung dịch có 80% Ađênin, còn lại là Uraxin. Với đủ các điều kiện để tạo thành các bộ ba ribônuclêôtit, thì trong dung dịch này bộ ba AUU và AUA chiếm tỷ lệ A. 16%. B. 38,4%. C. 24%. D. 51,2%.
Bài 2. Nội dung nào sau đây không đúng? A. Mã kết thúc không được t-ARN dịch mã. B. Các anticodon của t-ARN bổ sung với codon trên mARN theo nguyên tắc bổ sung. C. Có bao nhiêu riboxom tham gia dịch mã có bấy nhiêu chuỗi polipetit được tạo thành. D. Các riboxom chuyển dịch trên mARN theo chiều 5' -> 3' từng bộ ba, tương ứng với 10,2A
Bài 1. Các gen phân ly độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng. Tỉ lệ kiểu hình (A-bbccD-) tạo nên từ phép lai AaBbCcdd x AABbCcDd là bao nhiêu? A. 1/8. B. 1/16. C. 1/64. D. 1/32.
Cho hai mệnh đề sau: (a) Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa vì
(b) Đa số đột biến gen gây hại cho sinh vật. Chọn phát biểu đúng: A. (a) đúng, (b) đúng (a) và (b) có liên quan nhân quả. B. (a) đúng, (b) đúng, (a) và (b) không liên quan nhân quả C. (a) đúng, (b) sai. D. (a) sai, (b) sai
222. Cho hai mệnh sau: (a) Đột biến gen thường có hại (b) Đột biến gen có thể tạo ra protein lạ. Chọn phát biểu đúng: A. (a) đúng, (b) đúng (a) và (b) có liên quan nhân quả. B. (a) đúng, (b) đúng, (a) và (b) không liên quan nhân quả C. (a) đúng, (b) sai. D. (a) sai, (b) sai
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến