Câu 18. Quy mô công nghiệp loại trung bình của Đồng bằng sông Hồng thuộc về tỉnh A. Hải Phòng. B. Vĩnh Yên. C. Hưng Yên. D. Hà Đông
B
Câu 17. Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng là A. Khả năng mở rộng diện tích còn khá lớn 98/134 B. Nhiều nơi, đất đai bị thoái hóa, bạc màu C. Đất phù sa không được bồi đắp hằng năm chiếm diện tích lớn D. Đất phù sa có thành phần cơ giới từ cát pha đến trung bình thịt
Câu 16. Ở đồng bằng sông Hồng nới tập trung đông dân nhất là A. Ninh Bình. B. Hưng Yên. C. Hà Nội. D. Hà Nam
Câu 15. So với mức trung bình của cả nước, mật độ dân số của đồng bằng sông Hồng gấp (lần) A. 3. B. 4,8. C. 3,8. D. 5,8
Câu 14. Mật độ dân số của đồng bằng sông Hồng năm 2006 là(người/km²) A. 1225. B. 1522. C. 1252. D. 1223
Câu 13. Loại đất có diện tích lớn nhất đồng bằng sông Hồng là A. Đất mặn. B. Đất phù sa sông bồi đắp hằng năm C. Đất không được bồi đắp phù sa hằng năm D. Đất xám phù sa cổ
Câu 12. Trong cơ cấu sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng, loại đất nào chiếm tỉ lệ cao nhất? A. Đất ở. C. Đất chuyên dùng. C. Đất nông nghiệp. D. Đất chưa sử dụng, sông suối.
Câu 11. Tài nguyên thiên nhiên có giá trị hàng đầu của vùng đồng bằng sông Hồng là: A. Khí hậu. B. Đất. C. Nước. D. Khoáng sản.
Câu 10. Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng? A. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm. B. Giáp với các vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. C. Giáp Vịnh Bắc Bộ ( Biển Đông ). D. Giáp với Thượng Lào.
Câu 9. Đất nông nghiệp có độ phì cao và trung bình của Đồng bằng sông Hồng chiếm (%) A. 60. B. 70. C. 75. D. 80
Câu 8. Tỉ lệ diện tích tự nhiên và dân số của vùng đồng bằng sông Hồng trong tổng diện tích tự nhiên và dân số nước ta năm 2006 lần lượt là: A. 4,5% và 21,6%. B. 30,5% và 14,2%. C. 15,6% và 12,7%. D. 13,4% và 10,5%.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến