Câu 34. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm tập trung chủ yếu ở A. Miền núi. B. Thành thị. C. Nông thôn. D. Đồng bằng
D
Câu 33. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị là (%) A. 5,3. B. 9,3. C. 4,5. D. 1,1
Câu 32. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm trung bình của cả nước năm 2005 lần lượt là (%) A. 2,1 và 8,1. B. 8,1 và 2,1. C. 5,3 và 2,1. D. 8,1 và 1,1
Câu 31. Phần lớn lao động nước ta chủ yếu trong khu vực A. Công nghiệp – xây dựng B. Nông – lâm – ngư nghiệp C. Dịch vụ. D. Thương mại, du lịch
Câu 30. Năm 2005, số dân hoạt động kinh tế của nước ta là (triệu người) A. 41,52. B. 42,53. C. 43,52. D. 43,51
Câu 29. Trong cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế (thống kê năm 2005), lao động chiếm tỉ trọng lớn nhất thuộc về khu vực A. Kinh tế Nhà nước B. Kinh tế ngoài Nhà nước C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài D. Kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 28. Tỉ lệ lao động giữa nông thôn và thành thị năm 2005 ở nước ta A. 1 : 3. B. 2 : 3. C. 3 : 1. D. 3 : 2
Câu 27. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn ngày càng tăng là A. Nông thôn có nhiều ngành nghề đa dạng B. Đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn C. ở nông thôn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh D. Nông thôn đang được công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 26. Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn có sự thay đổi theo hướng A. Lao động thành thị tăng. B. Lao động nông thôn tăng C. Lao động thành thị giảm. D. Lao động nông thôn không tăng
Câu 25. So với số dân, nguồn lao động chiếm (%) A. 40. B. 50. C. 60. D. 70
Câu 24. Trong cơ cấu lao động có việc làm theo thống kê năm 2005, lao động chiếm tỉ trọng lớn nhất thuộc về A. Công nghiệp – xây dựng B. Nông – lâm – ngư nghiệp C. Công nghiệp – xây dựng và dịch vụ. D. Dịch vụ
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến