Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b mol AgNO3, a và b có giá trị như thế nào để thu được Fe(NO3)3 sau phản ứng?
c
Cho 10,8 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 53,4 gam muối. Kim loại M là:
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z = 19) là:
Câu 10 Cho thứ tự các cặp oxi hoá - khử: Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag. Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra kim loại?
A. Cho bột Fe vào dung dịch CuSO4 dư. B. Cho FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.
C. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. D. Cho lá Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
Câu 9 Cho thứ tự một số cặp oxi hoá - khử: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (b) Cho Cu vào dung dịch FeCl3. (c) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (d) Cho Cu vào dung dịch FeSO4. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8 Cho thứ tự một số cặp oxi hoá - khử: Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag. Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì không xảy ra phản ứng oxi hóa - khử?
A. Fe(NO3)2 B. FeCl2. C. CuCl2. D. Cu.
Câu 7 Trong dung dịch và ở cùng điều kiện, dãy nào sau đây sắp xếp các cation kim loại theo chiều tăng dần tính oxi hoá?
A. Cu2+, Mg2+, Fe2+. B. Mg2+, Fe2+, Cu2+. C. Mg2+, Cu2+, Fe2+. D. Cu2+, Fe2+, Mg2+.
Câu 6 Cho phản ứng hoá học: Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+.
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Cu khử được Fe3+ thành Fe2+. B. Cu có tính khử yếu hơn Fe2+.
C. Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn Fe3+. D. Fe3+ là chất khử, Cu là chất oxi hóa
Câu 5 Cho phản ứng hoá học: 2Cr + 3Sn2+ → 2Cr3+ + 3Sn.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cr bị Sn2+ oxi hoá thành Cr3+. B. Cr3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Sn2+. C. Sn2+ bị Cr khử thành Sn. D. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hoá.
Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là:
Câu 4 Cho dãy gồm các kim loại: Na, Mg, Al, Fe, Ag. Số kim loại khử được ion Cu2+ trong
dung dịch là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến