etyl fomat có công thức là:
A
Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al
B. Al2O3
C. BaO
D.Zn
Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Cr
B. Fe
C. Ag
D. Zn
Chất béo nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?
A. Triolein
B. Tristearin
C. Trilinolein
D. Etyl axetat
Amin nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?
A. Trimetyl amin
B. Isopropyl amin
C. Butyl amin
D. Propan-2-amin
Este nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom?
A. Etyl axetat
B. Vinyl axetat
C. Metyl Propionat
D. Metyl fomat
Chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Axit glutamic
B. Glyxin
C. Metylamin
D. Axit clohidric
Polime nào sau đây là polime tự nhiên?
A. Xenlulozo
B. Nhựa bakelit
C. PVC
D. Tơ axetat
Cho 15 gam CH3COOH và CH3OH có xúc tác H2SO4 đạc
Chia hỗn họp thành hai phần bằng nhau
Phần 1 tác dụng với dung dịch BaCl2 due thu đực 23,3 g két tủa
Phần hai phản ứng với NaHCO3 due thu đực 5,6 lít CO2
xác định K cân bằng của phản ứng
Z là este tạo bởi ancol metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,6 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 2,5M đun nóng, được dung dịch E. Cô cạn dung dịch E được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được 45,36 lít khí CO2 (đktc), 28,35 gam H2O và m gam K2CO3. Công thức cấu tạo của Y và giá trị của m là:
A. CH3CH(CH3)COOH ; m = 51,75.
B. CH2=C(CH3)COOH ; m = 51,75.
C. CH3CH(CH3)COOH ; m = 41,40.
D. CH2=C(CH3)COOH ; m = 41,40
Một hh khí gồm nito và hidro, có tỉ khối so với He là 0.95. cho hh trên đi qua xúc tác, đun nóng tạo ra amoniac, hh khí thu dc nặng hơn He. Các thể tích khí đo cùng điều kiện. hỏi hiệu xuất của pản ứng trên có giá trị trog khoảng nào
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến