Ở vườn quốc gia Cát Bà. trung bình có khoảng 15 cá thể chim chào mào/ ha đất rừng. Đây là ví dụ minh hoạ cho đậc trưng nào của quần thể? A. Nhóm tuổi B. Mật độ cá thể. C. Ti lệ giới tính. D. Sự phân bố cá thể
Chọn B.
Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật A. Đảm bảo số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp với sức chứa của môi trường. B. Thường làm cho quần thể suy thoái đến mức diệt vong. C. Chỉ xảy ra ở các cá thể động vật, không xảy ra ở các quần thể thực vật. D. Xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể xuống quá thấp.
Trong biến động số lượng cá thể của quần thể, có bao nhiêu nhân tố sinh thái sau bị chi phối bởi mật độ cá thể? (1) Sức sinh sản (2) Khí hậu (3) Mức tử vong (4) Số lượng kẻ thù (5) Nhiệt độ (6) Các chất độc (7) Sự phát tán của các cá thể A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có đặc điểm: A. Kích thước cơ thể lớn, sinh sản ít. B. Kích thước cơ thể nhỏ, sinh sản nhanh. C. Kích thước cơ thể lớn, sử dụng nhiều thức ăn. D. Kích thước cơ thể nhỏ, sử dụng nhiều thức ăn.
Một gen có chiều dài 0,51 μm. Tổng số liên kết hidro của gen là 4050. Số nucleotit loại adenin của gen la bao nhiêu? A. 1500 B. 1050 C. 750 D. 450
Một đoạn gen có trình tự 5’ –AGA GTX AAA GTX TXA XTX-3’. Sau khi xử lí với tác nhân gây đột biến, người ta đã thu được trình tự của đoạn gen đột biến 5’ –AGA GTX AAA AGT XTX AXT-3’. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dạng đột biến trên? A. Một cặp nucleotit A-T được thêm vào đoạn gen. B. Một cặp nucleotit G-X bị làm mất khỏi đoạn gen. C. Một cặp nucleotit G-X đã được thay thế bằng cặp nucleotit A-T D. Không xảy ra đột biến vì số bộ ba vẫn bằng nhau.
Một đoạn gen ở vi khuẩn có trình tự nucleotit ở mạch mã hóa là: 5’-ATG GTX TTG TTA XGX GGG AAT -3’ Trình tự nucleotit nào sau đây phù hợp với trình tự của mạch mARN được phiên mã từ gen trên ? A. 3' -UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA- 5’ B. 5’ -AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU 3’ C. 3’-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-5’ D. 5’ UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA-3’
Codon nào sau đây không mã hóa axit amin ? A. 5’-AUG-3’ B. 5’-AUU-3’ C. 5’-UAA-3’ D. 5’-UUU-3’
Ở vi khuẩn E.coli, ARN polymeraza có chức năng gì trong quá trình tái bản ADN? A. Mở xoắn phân tử ADN làm khuôn. B. Tổng hợp đoạn ARN mồi có chứa nhóm 3’ - OH tự do. C. Nối các đoạn ADN ngắn thành các đoạn ADN dài. D. Nhận biết vị trí khởi đầu đoạn ADN được nhân đôi.
Điểm giống nhau giữa ADN và ARN ở sinh vật nhân thực là: A. Được tổng hợp từ mạch khuôn của phân tử ADN mẹ. B. Trong mỗi phân tử đều có liên kết Hidro và liên kết hóa trị. C. Tồn tại trong suốt thế hệ tế bào. D. Đều được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, các đơn phân có cấu tạo giống nhau (trừ Timin của ADN thay bằng Uraxin của mARN).
Trong cơ chế điều hòa Operon ở E.coli thì khi có lactozo, protein ức chế sẽ: A. Không được tổng hợp B. Liên kết với Operato. C. Biến đổi cấu hình không gian D. Bị biến tính.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến