51.Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng:
A. 20π cm/s. B. 0 cm/s.
C. -20π cm/s. D. 5 cm/s.
t = 5 → {x = 5cos (4π.5) = 5cm
v = −5.4π sin(4π.5) = 0
50.Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 6cos (πt −π/3 ) (cm). Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0 là: A. x = 6cm; v = 0. B. -3√3 cm; v = 3π cm/s.
C. x = 0; v = 6πcm/s D. x = 3cm; v = 3π√3cm/s.
49Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. D. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
47.Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 25,12 cm/s2. B. Tần số của dao động là 2 Hz.
C. Tốc độ cực đại của chất điểm là 25,1 cm/s. D. Chu kì của dao động là 0,5 s.
46.Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(πt+φ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 20 cm/s. B. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 50 cm/s2.
C. Chu kì của dao động là 0,5 s. D. Tần số của dao động là 2 Hz.
45.Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8 cos(πt + π/4) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
A. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. B. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox. C. chu kì dao động là 4s. D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
Phương trình gia tốc của một vật dao động điều hoà có dạng a = 8cos(20t - π/2), với a đo bằng m/s2 và t đo bằng s. Phương trình dao động của vật là.
A. x = 2cos(20t - π/2) (cm). B. x = 0,02cos(20t + π/2) (cm).
C. x = 2cos(20t + π/2) (cm). D. x = 4cos(20t + π/2) (cm).
43.Phương trình li độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = 10cos(10t - π/6), với x đo bằng cm và t đo bằng s. Phương trình gia tốc của vật là
A. a = 1000cos(10t + π/6) (m/s2). B. a = 1000cos(10t+ 5π/6) (m/s2). C. a = 10cos(10t + π/6) (m/s2). D. a = 10cos(10t + 5π/6) (m/s2).
Con lắc lò xo có khối lượng m = √2 kg dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại bằng 0,6 m/s. Chọn thời điểm t = 0 lúc vật đi qua vị trí xo= 3√2 cm và tại đó thế năng bằng động năng. Chu kì dao động của con lắc và độ lớn của lực đàn hồi tại thời điểm t = π/20 (s) là
A. T = 0,314 s; F = 3 N B. T = 0,628 s; F = 6 N
C. T = 0,628 s; F = 3 N D. T = 0,314 s; F = 6 N.
Một con lắc lò xo dao động với cơ năng là 1,25.10-3 J thì biên độ dao động là A1 = √2 cm. Nếu cơ năng của con lắc có giá trị 1,8 mJ, biên độ dao động của con lắc ( A2) là
A. 1,4√2 cm. B. 1,5√2 cm. C. 1,1√2 cm. D. 1,2√2 cm
Một vật được treo vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng 40 N/m. Gọi Õ là trục tọa độ có phương trùng với phương dao động của vật và có chiều hướng lên trên. Lấy gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Khi vật dao động tự do với biên độ 5 cm, thì động năng của vật khí nó đi qua vị trí x1 = 3 cm là
A. 4 mJ B. 1,6 mJ C. 32 mJ D. 16mJ
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến