Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thêm 1 cặp G-X thì số liên kết hiđrô sẽ A. tăng 3 B. tăng 1 C. giảm 1 D. giảm 3
G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro Nếu gen cấu trúc bị đột biến thêm 1 cặp G-X thì số liên kết hiđrô sẽ tăng 3 Chọn A
Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN ? A. Trên phân tử mARN có chứa các liên kết bổ sung A-U, G-X B. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng C. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm D. Trên các tARN có các anticôđon giống nhau
Nuôi cấy một vi khuẩn cỏ phân tử ADN vùng nhân được đánh dấu N15 trên cả 2 mạch đơn trong môi trường chỉ có N14. Sau một thời gian nuôi cây, trong tất cả các tế bào vi khuẩn thu được có tổng cộng 128 phân tử ADN vùng nhân. Cho biết không xảy ra đột biến. Trong các tế bào vi khuẩn được tạo thành có A. 4 phân tử ADN chứa cả N14 và N15. B. 126 phân tử ADN chỉ chứa N14. C. 128 mạch ADN chứa N14. D. 5 tế bào có chứa N15.
Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm đúng với ADN ở sinh vật nhân thực? I. Có cấu trúc xoắn kép, gồm 2 chuỗi pôlinuclêôtit xoắn với nhau. II. Các bazơ trên 2 mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: A - U, G - X và ngược lại. III. Có thể có mạch thẳng hoặc mạch vòng. IV. Trên mỗi phân tử ADN chứa nhiều gen. A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Khi nói về axit nuclêic ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng? A. Chỉ có ARN mới có khả năng bị đột biến. B. Tất cả các loại axit nuclêic đều có liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung C. Axit nuclêic có thể được sử dụng làm khuôn để tổng hợp mạch mới. D. Axit nuclêic chỉ có trong nhân tế bào.
Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG 3’ mã hóa loại axit amin nào sau đây? A. Valin B. Mêtiônin C. Glixin. D. Lizin.
Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nucleotit trên mạch bổ sung với mạch mã gốc là 3’...AAAXAATGGGGA...5’. Trình tự nucleotit trên mạch mARN do gen này điều khiển tổng hợp là A. 3’....AAAXAAUGGGGA...5’ B. 5’...AAAXAAUGGGGA...3’ C. 5’...UUUGUUAXXXXU...3’ D. 3’UXXXXAUUGAAA...5’
Đột biến phát sinh do kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN bởi guanine dạng hiếm (G*) và đột biến gây nên bởi tác nhân 5 – brom uraxin (5BU) đều làm A. Thay thế cặp nucleotit này bằng cặp nucleotit khác B. thêm một cặp nucleotit C. thay thế cặp G-X bằng A-T D. mất một cặp nucleotit
Nội dung nào sau đây phù hợp với tính đặc hiệu của mã di truyền A. mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba không gối lên nhau B. một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin C. tất cả các loài đều dung chung bộ mã di truyền D. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 axit amin
Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong quá trình nhân đôi ADN, cả hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục. B. Quá trình dịch mã có sự tham gia của các nuclêôtit tự do. C. Dịch mã là quá trình dịch trình tự các côđon trên mARN thành trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit. D. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ADN pôlimeraza.
Enzim ligaza dùng trong công nghệ gen với mục đích A. nối các đoạn ADN để tạo ra ADN tái tổ hợp. B. cắt phân tử ADN ở những vị trí xác định. C. nhận ra phân tử ADN mang gen mong muốn. D. phân loại ADN tái tổ hợp để tìm ra gen mong muốn.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến