Tại Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941), Nguyễn Ái Quốc chủ trương thành lập mặt trận nào?A.Mặt trận Liên Việt B.Mặt trận Đồng MinhC.Mặt trận Việt Minh D.Thống nhất Mặt trận dân tộc phản đế Đông Dương
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(M \left( {3;0;0} \right), \,N \left( {2;2;2} \right) \). Mặt phẳng (P) thay đổi qua M, N cắt các trục Oy, Oz lần lượt tại \(B \left( {0;b;0} \right), \,C \left( {0;0;c} \right), \, \left( {b,c \ne 0} \right) \). Hệ thức nào dưới đây là đúng?A.\(b + c = 6\). B.\(bc = 3\left( {b + c} \right)\). C.\(bc = b + c\). D.\(\dfrac{1}{b} + \dfrac{1}{c} = \dfrac{1}{6}\).
Cho đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\). Diện tích S của hình phẳng (phần tô đen trong hình vẽ) được tính theo công thức nào dưới đây?A. \(S = \int\limits_{ - 3}^0 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx} \).B. \(S = \int\limits_{ - 3}^4 {f\left( x \right)dx} \).C. \(S = - \int\limits_{ - 3}^0 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx} \).D. \(S = \int\limits_{ - 3}^1 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_1^4 {f\left( x \right)dx} \).
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong \({y^2} - 2y + x = 0 \) và đường thẳng \(x + y - 2 = 0 \). Tính diện tích S của hình (H).A.\(S = 6\). B.\(S = 14\). C. \(S = \dfrac{{17}}{6}\). D.\(S = \dfrac{1}{6}\).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(A \left( {3; - 2; - 2} \right), \,B \left( {3;2;0} \right) \). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:A.\({\left( {x - 3} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 20\). B.\({\left( {x - 3} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 5\). C. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 5\). D.\({\left( {x + 3} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 20\)
Cho hình chóp \(S.ABCD \) có đáy \(ABCD \) là hình vuông, hình chiếu của vuông góc của đỉnh \(S \) xuống mặt đáy nằm trong hình vuông \(ABCD \). Hai mặt phẳng \( \left( {SAD} \right), \left( {SBC} \right) \) vuông góc với nhau; góc giữa hai mặt phẳng \( \left( {SAB} \right) \) và \( \left( {SBC} \right) \) là \({60^0} \); góc giữa hai mặt phẳng \( \left( {SAB} \right) \) và \( \left( {SAD} \right) \) là \({45^0} \). Gọi \( \alpha \) là góc giữa hai mặt phẳng \( \left( {SAB} \right) \) và \( \left( {ABCD} \right) \), tính \( \cos \alpha \).A.\(\cos \alpha = \dfrac{1}{2}\)B.\(\cos \alpha = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)C.\(\cos \alpha = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)D.\(\cos \alpha = \dfrac{{\sqrt 2 }}{3}\)
Cho số phức \( \overline z = 3 + 2i \). Tìm phần thực và phần ảo của số phức \(z \).A.Phần thực bằng \( - 3\), phần ảo bằng \(2\). B.Phần thực bằng \(3\), phần ảo bằng \(2\).C.Phần thực bằng \(3\), phần ảo bằng \( - 2\). D.Phần thực bằng \( - 3\), phần ảo bằng \( - 2\).
Tìm tập nghiệm \(S \) của bất phương trình \({ \left( { \dfrac{2}{5}} \right)^{1 - 3x}} \ge \dfrac{{25}}{4} \).A.\(S = \left[ {1; + \infty } \right)\)B.\(S = \left[ {\dfrac{1}{3}; + \infty } \right)\) C.\(S = \left( { - \infty ;\dfrac{1}{3}} \right)\)D.\(S = \left( { - \infty ;1} \right]\)
Tìm hệ số của số hạng chứa \({x^9} \) trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức \({ \left( {3 + x} \right)^{11}} \). A.\(9\)B.\(110\)C.\(495\)D.\(55\)
Cho \({9^x} + {9^{ - x}} = 14, \) khi đó biểu thức \(M = \dfrac{{2 + {{81}^x} + {{81}^{ - x}}}}{{11 - {3^x} - {3^{ - x}}}} \) có giá trị bằng:A.\(14\)B.\(49\)C.\(42\)D.\(28\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến