`I.`
`1.` will be studying
`->` at this time next week là dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn
`2.` to spend
`->` Cấu trúc used to
`3.` have studied
`->` so far là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`4.` will be replaced
`->` Bị động thì tương lai đơn
`II.`
`1.` peaceful
`->` and nối 2 từ có cùng chức năng ngữ pháp; mà beautiful là tính từ nên vị trí trống là một tính từ
`2.` unhealthy
`->` and nối 2 từ có cùng chức năng ngữ pháp; mà beautiful là tính từ nên vị trí trống là một tính từ. Xét nghĩa nhận ra đây là tính từ chỉ sự phủ định
`3.` shortage
`->` Sau mạo từ a là một danh từ
`4.` Vesak Day is a religious festival for the people who follow Buddhism
`III.`
`1.` We have studied English since `2016.`
`->` S + began Ving + in + năm trong quá khứ
`=` S + have/has + Vpp + since + năm trong quá khứ
`2.` She's a girl ; however she plays football as well as any boy.
`->` However : tuy nhiên
`3.` Where will the Elephant Race festival be held next year ?
`4.` Solar energy will be used to protect the environment.
`->` Bị động thì tương lai đơn