Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vàoA. độ lớn cảm ứng từ. B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn. C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện. D. điện trở dây dẫn.
Sự biến động số lượng của thỏ rừng và mèo rừng tăng giảm đều đặn 10 năm 1 lần. Hiện tượng này biểu hiệnA. biến động theo chu kì ngày đêm. B. biến động theo chu kì mùa. C. biến động theo chu kì nhiều năm. D. biến động theo chu kì tuần trăng.
Một thanh dẫn điện dài 20 (cm) tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 5.10−4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với vectơ cảm ứng từ và có độ lớn bằng 2 (m/s). Suất điện động cảm ứng trong thanh bằngA. 0,2 (mV). B. 2 (mV). C. 20 (mV). D. 0,2 (V).
Một cuộn dây dẹt hình tròn gồm N = 300 vòng, diện tích mỗi S = 200 cm2. Cuộn dây có điện trở R = 4 Ω được đặt trong một từ trường đều, vectơ vuông góc với các mặt phẳng chứa các vòng dây, B = 2.10-2 T.Khi B giảm đều từ giá trị B = 2.10-2 T đến 0 trong thời gian Δt = 0,05 s, cường độ dòng điện xuất hiện trong cuộn dây làA. I = 0,80 A. B. I = 0,72 A. C. I = 0,70 A. D. I = 0,60 A.
Điện tích điểm $q={{10}^{-4}}C$ khối lượng m = 1g chuyển động với vận tốc ${{v}_{0}}$ vuông góc trong từ trường cảm ứng từ B=0,1. Độ lớn của ${{v}_{0}}$ để điện tích chuyển động thẳng đều làA. 1000m/s B. 150m/s C. 10m/s D. 15m/s
* Cho khung dây ABCD có hai điện trở R1, R2 và thanh MN chuyển động với vận tốc v dọc theo hai thanh AB và CD. Hệ thống đặt trong từ trường đều như hình vẽ. Bỏ qua điện trở các thanh. Dòng điện I1 qua R1 và I2 qua R2 có chiềuA. I1 từ A đến D; I2 từ B đến C. B. I1 từ A đến D; I2 từ C đến B. C. I1 từ D đến A; I2 từ B đến C. D. I1 từ D đến A; I2 từ C đến B.
Một đồng hồ quả lắc đươc coi như một con lắc đơn chạy đúng giờ ở một nơi trên mặt đất có nhiệt độ 20°C. Khi đưa đồng hồ lên độ cao h = 2 km thì đồng hồ chạy nhanh hay chậm. Tính thời gian đồng hồ chạy sai sau 1 tuần? Biết nhiệt độ ở độ cao h = 2 km là 20°C và bán kính Trái Đất là 6400 km.A. Đồng hồ chạy nhanh 198 s. B. Đồng hồ chạy chậm 189 s. C. Đồng hồ chạy nhanh 178 s. D. Đồng hồ chạy chậm 169 s.
Lúc t = 0 một vật dao động điều hòa có gia tốc và đang chuyển động theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật được biểu diễn làA. x = Acos(ωt + ). B. x = 2Acos(ωt − ). C. x = 3Acos(2ωt − ). D. x = 4Acos(3ωt + ).
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2 (cm). Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằngA. 4 (cm/s). B. 3 (cm/s). C. 8 (cm/s). D. 0,5 (cm/s).
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T = 0,5s, biên độ A = 10cm. Tính vận tốc của vật khi vận ở vị trí có li độ x = 6cm?A. ±32π cm/s B. 32π cm/s C. ±32 cm/s D. 32cm/s
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến