PHẦN 2: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ Câu 1: Trong bài : “ vượt qua tình thế hiểm nghèo” Bác Hồ đã kêu gọi cả nước làm gì? A, lập hũ gạo cứu đói B, đánh Pháp C, đánh Nhật D, tiêu diệt bọn phản động. Câu 2 : Các chiến sĩ vệ quốc quân và tự vệ ở đâu nêu cao tấm gương “ quyết tử cho tổ quốc quyết sinh”? A, Huế B, Hà Nội C, Hải Phòng D, Đà Nẵng. Câu 3: Ngày nào dưới đây là ngày kỉ niệm cách mạng tháng Tám? A, 9-8 B, 19-8 C, 23-8 D, 25-8 Câu 4: Người chủ trì hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản Việt Nam là ai? A. Lê Hồng Phong. B. Nguyễn Văn Cừ. C. Nguyễn Ái Quốc. D. Trần Phú. Câu 5:  Địa danh Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn Độc lập là: A. Quảng trường Ba Đình (Hà Nội) B. Bến Nhà Rồng (TPHCM) C. Căn cứ địa Việt Bắc D. Dinh Thống Nhất (TPHCM) Câu 6: Loại hình giao thông có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa và hành khách ở nước ta? A, đường sắt B, đường thuỷ C, đường hàng không D, đường bộ Câu 7: Lợn, gà và gia cầm nuôi nhiều ở vùng nào nước ta? A. Vùng núi B. Ven biển C. Đồng bằng D. Tất cả ý trên Câu 8: Khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta có đặc điểm là:         A. Nhiệt độ cao, gió mưa thay đổi theo mùa. B. Nhiệt độ thấp, gió mưa thay đổi theo mùa.           C. Nhiệt độ thấp, gió mưa không thay đổi theo mùa. D. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa. Câu 9. Loại cây được trồng nhiều nhất ở nước ta là: A. Cà Phê .                                                      B. Chè. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí C. Cao su.                                                        D. Lúa gạo. Câu 10. Ranh giới khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam là: A. Dãy Hoàng Liên Sơn. B. Dãy Trường Sơn. C. Dãy núi Bạch Mã. D. Dãy núi Đông Triều.

Các câu hỏi liên quan

II. a. Read the text again and match the headings (a-c) to the paragraphs (1-3). a. A changing language …………………. b. A global language …………………. c. Learning English almost 24 hours a day …………………. II. b. Read the text again and answers the questions. 1. What has given the English language dominance in the world today? …………………………………………………………………………………………………… 2. What was the great growth of population the United States in the 19th and 20th century assisted by? ………………………………………………………………………………………………….. 3. What do English learners do in English immersion schools? …………………………………………………………………………………………………… 4. What is Hinglish? …………………………………………………………………………………………………… 5. How are new English words being invented every day all over the world? ……………………………………………………………………………………………………. III. Underline the correct word in each sentence. 1. I'm from Viet Nam. My first / foreign language is Vietnamese. She spoke 2. English with a strong accent/ intonation that I couldn't understand. 3. The Yorkshire dialect/ language is one of many in England. 4. Most students learned English as their official/ second language. 5. Canada has two foreign/ official languages: English and French. IV. Read what three people say about speaking languages. Fill each blank with a phrase in the boxes. am reasonably good picked up can also get by My first language is Vietnamese, but I live in a neighbourhood where there are a lot of English families, so I (1) ………………… at English. I (2) ………………….. in French. We went to Paris last summer and I (3) …………………… the basics. also fluent in am bilingual can have a conversation it's a bit rusty I (4)……………… because my father is French and my mother is Spanish. I'm (5) …………. English because I work in a multinational company. I (6) ………… in Italian, but (7) ……………. know a few words am quite bad can't speak a word To be honest, I (8) ……….. at languages. I (9…………… of English that I learned from my grandfather, but I (10) …………………… of anything els