Phân hủy a mol MgCO3. Lượng CO2 thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 thu được b mol kết tủa. Nồng độ mol/lit của dung dịch Ca(OH)2 như thế nào? Xác định theo a, b.
nCO2 = a
nCaCO3 = b
TH1: Không có Ca(HCO3)2:
—> nCO2 = nCaCO3 —> a = b
Khi đó nCa(OH)2 ≥ a
—> CM ≥ 0,5a
TH2: Có Ca(HCO3)2
nCa(HCO3)2 = (a – b)/2
—> nCa(OH)2 = nCaCO3 + nCa(HCO3)2 = b + (a – b)/2 = (a + b)/2
—> CM = (a + b)/4
Tính pH cúa dung dịch sau:
1. Dung dịch H2SO4 0,0005M (coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc).
2. 0,5 lit dung dịch HCl có hòa tan 224 ml khí HCl ở đktc.
3. Lấy 10 ml dung dịch HBr 1M pha loãng thành 100ml dung dịch.
4. Dung dịch KOH 0,01M
5. Dung dịch HCl 7,3% (d = 1,25 g/ml).
6. 200 ml dung dịch có chứa 0,8 gam NaOH.
7. 400 ml dung dịch chứa 3,42 gam Ba(OH)2 (điện li hoàn toàn cả 2 nấc).
8. Cho m gam natri vào nước thu được 1,5 lit dung dịch có pH = 13. Tính m?
9. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 250 ml dung dịch có pH = 10.
Tính nồng độ mol/l của các dung dịch.
a. Dung dịch HCl có pH = 1. b. Dung dịch H2SO4 có pH = 4.
c. Dung dịch KOH có pH = 11. d. Dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13.
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,6. B. 1,2. C. 1,0. D. 1,4.
Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch chứa K2CO3 2M và KHCO3 3M vào 200 ml dung dịch HCl 2,1M thu được khí CO2. Dẫn toàn bộ CO2 thu được vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 2M và Ba(OH)2 0,8M. Kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,82 B. 15,76 C. 27,58 D. 31,52
Xà phòng hóa 24,2 gam chất hữu cơ X có CTPT là C11H14O6 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol và 27 gam hỗn hợp 2 muối của 2 axit hữu cơ đơn chức mạch hở. Hai axit là:
A. axit fomic và axit acrylic B. axit fomic và axit axetic
C. axit axetic và axit propionic D. axit axetic và axit acrylic
đốt xhays hoàn toàn 1 cacbonxylic no đơn chức cần vừa đủ 5,6l O2
a) xác địch công thức phân tử của axit
b) ciết công thức cần tìm và tên gọi
Cho V lít CO2 ở đktc vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M, sau phản ứng thu được dung dịch A có chứa 2,96 gam muối. Tính V.
Cho 39,52 gam hỗn hợp X gồm Mg, FeCl2, Al(NO3)3, KMnO4 phản ứng với dung dịch chứa 1,16 mol HCl vừa đủ thu được khí gồm 0,02 mol NO, 0,03 mol N2, a mol Cl2 và dung dịch muối (M) chứa 1,79 mol các ion. Biết (M) phản ứng tối đa với 50,4 gam NaOH thu được 27,3 gam kết tủa. Phần trăm mol Mg trong X là:
1. Dẫn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 120ml dung dịch Ca(OH)2 1M
a) Xác định muối và khối lượng muối tạo thành
b) Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm? Tăng giảm bao nhiêu gam
2. Thổi từ từ V lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thu được 21,7 gam kết tủa. Tính V?
Hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 25,35 gam M cần 22,68 lít O2 đktc, thu được 14,85g H2O. Mặt khác cho 16,9 gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 18,4g hỗn hợp hai muối R1COONa, R2COONa và 5,8g R’OH (R2 = R1 + 14; R1, R2 và R’ là các gốc hidrocacbon). Xác định CT của X và Y.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến