Phần I: Đọc - hiểu (2,0 điểm) Em hãy đọc đoạn thơ sau và trả lời các câu hỏi nêu dưới: Lũ chúng tôi từ tay mẹ lớn lên Còn những bí và bầu thì lớn xuống Chúng mang dáng giọt mồ hôi mặn Rỏ xuống lòng thầm lặng mẹ tôi. Và chúng tôi, một thứ quả trên đời Bảy mươi tuổi mẹ mong ngày được hái Tôi hoảng sợ, ngày bàn tay mẹ mỏi Mình vẫn còn một thứ quả non xanh. (Trích: Mẹ và Quả - Nguyễn Khoa Điềm) a. Bài thơ trên chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào? b. Nêu nội dung chính của bài thơ? c. Xác định biện pháp tu từ được tác giả sử dụng trong hai câu thơ sau và nêu tác dụng nghệ thuật của biện pháp tu từ đó: Tôi hoảng sợ, ngày bàn tay mẹ mỏi Mình vẫn còn một thứ quả non xanh. II. Làm văn: Câu 1 (3.0 điểm): Viết một đoạn văn trình bày cảm nhận của em về hai câu ca dao sau: Công cha như núi ngất trời Nghĩa mẹ như nước ở ngoài biển Đông. (Theo Ngữ văn 7 – Tập 1) Câu 2 (5.0 điểm): Hãy chứng minh câu nói: "Gia đình- tổ ấm yêu thương".

Các câu hỏi liên quan

1. He was so brave that he could tell her what he thought about her. (IT) --> ................................................................................................................. 2. Your bad news upsets me very much. (SORRY) --> ................................................................................................................................ 3. There has been a slight drop in the number of people using public transport. (SLIGHTLY) --> ....................................................................................................................... 4. Revising for exams takes up all my time at the moment. (BUSY) --> ..................................................................................................................... 5. There was an increased demand for travel, so the government decided to invest in building the very first metro system. (AS) --> .............................................................................................................................. 6. I don‟t know much about historical events, so I can t help her with her history homework. (IF) --> .................................................................................................... 7. This is the first time I have heard about the tram system in Hanoi. (NEVER) --> ........................................................................................................... 8. Firefighters spent two hours releasing the driver from the wreckage. (IT) --> ................................................................................................. 9. They took the president to the hospital for an emergency operation. (WAS) --> .................................................................................................. 10. I had saved my document before the computer crashed. (AFTER) --> .....................................................................................................