Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = d2x + 1x - 2 là đườA.\(x = 2\)B.\(x = 1\)C.\(x = - \dfrac{1}{2}\)D.\(x = - 1\)
Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng 27a^3 3a^3 9aA.\(27{a^3}\)B.\(3{a^3}\)C.\(9{a^3}\)D.\({a^3}\)
Cho hàm số y = f x có bảng biến thiên như sauGiá trị cA.\(3\)B.\(0\)C.\(2\)D.\(1\)
Cho hai số phức z = 1 + 2i và w = 3 - 4i Số phức z + wA.\(2 - 6i\)B.\(4 + 2i\)C.\(4 - 2i\)D.\( - 2 + 6i\)
Tập nghiệm của bất phương trình 2^x gt 3 là log 32 + iA.\(\left( {{{\log }_3}2; + \infty } \right)\)B.\(\left( { - \infty ;{{\log }_2}3} \right)\)C.\(\left( { - \infty ;{{\log }_3}2} \right)\)D.\(\left( {{{\log }_2}3; + \infty } \right)\)
Trong không gian Oxyz cho điểm A 32 - 4 Tọa độ của vecA.\(\left( {3; - 2; - 4} \right)\)B.\(\left( { - 3; - 2;4} \right)\)C.\(\left( {3;2; - 4} \right)\)D.\(\left( {3;2;4} \right)\)
Cho a gt 0 và a ne 1 khi đó log a a bằng 2 - 2 - d12A.\(2\)B.\( - 2\)C.\( - \dfrac{1}{2}\)D.\(\dfrac{1}{2}\)
Trên khoảng 0 + infty đạo hàm của hàm số y = x^43 làA.\(y' = \dfrac{4}{3}{x^{ - \frac{1}{3}}}\)B.\(y' = \dfrac{4}{3}{x^{\frac{1}{3}}}\)C.\(y' = \dfrac{3}{7}{x^{\frac{7}{3}}}\)D.\(y' = \dfrac{3}{4}{x^{\frac{1}{3}}}\)
Đồ thị của hàm số y = nbsp- x^3 + 2x^2 - 1 cắt trục tunA.\(3\)B.\(1\)C.\( - 1\)D.\(0\)
Cho hàm số y = f x có đồ thị là đường cong trong hìnhA.\(\left( { - \infty ;2} \right)\)B.\(\left( {0;2} \right)\)C.\(\left( { - 2;2} \right)\)D.\(\left( {2; + \infty } \right)\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến