Tính chất vật lý nào sau đây không phải là của benzenA.Hoà tan nhiều chất như dầu ăn, cao su, iot...B.Là chất lỏng ở nhiệt độ phòng.C.Tan trong nướcD.Nhẹ hơn nước
Nhận xét nào sau đây về công thức cấu tạo của benzen là sai:A.Các nguyên tử hiđro không cùng nằm trên một mặt phẳng với các nguyên tử cacbon.B.Giữa các nguyên tử cacbon có 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn.C.Mỗi nguyên tử cacbon đều có hoá trị IV.D.Các nguyên tử cacbon liên kết với nhau thành vòng sáu cạnh đều.
Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là:A.Phân tử có vòng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi xen lẫn ba liên kết đơnB.Phân tử có vòng 6 cạnhC.Phân tử có ba liên kết đôiD.Phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn.
Cho dung dịch chứa 10 gam CH3COOH tác dụng với dung dịch chứa 10 gam KOH. Sau khi phản ứng hoàn toàn dung dịch chứa các chất tan làA.CH3COOK và CH3COOH.B.CH3COOK, CH3COOH và KOH.C.CH3COOK và KOH.D.CH3COOK.
Cho 30 ml dung dịch CH3COOH 1M vào ống nghiệm chứa 0,36 gam Mg, sau khi phản ứng kết thúc thu đượcA.dung dịch màu xanh, có một phần chất rắn màu trắng không tan.B.dung dịch có màu xanh.C.dung dịch không màu, có một phần chất rắn màu trắng không tan.D.dung dịch không màu.
Cho axit axetic tác dụng với rượu etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác và đun nóng. Sau phản ứng thu được 44 gam etyl axetat. Khối lượng CH3COOH và C2H5OH đã phản ứng làA.30 gam và 23 gam.B.15 gam và 11,5 gam.C.45 gam và 34,5 gam.D.60 gam và 46 gam.
Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn vào dung dịch CH3COOH. Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) làA.2,24 lít.B.1,12 lít.C.3,36 lít.D.0,56 lít.
Cho 30 gam axit axetic CH3COOH tác dụng với rượu etylic dư có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác (hiệu suất 100%). Khối lượng etyl axetat tạo thành làA.55 gam.B.44 gam.C.33 gam.D.66 gam.
Trung hòa 400 ml dung dịch axit axetic 0,5M bằng dung dịch NaOH 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng làA.100 ml.B.300 ml.C.200 ml.D.400 ml.
Hòa tan 20 gam CaCO3 vào dung dịch CH3COOH dư. Thể tích CO2 thoát ra (đktc) làA.3,36 lít.B.4,48 lít.C.5,60 lít.D.2,24 lít.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến