Phân tử nào sau đây phân cực:A.Cl2. B.CO2. C.O2. D.H2O.
Cho các chất sau: MgO, Al2O3, N2, CO2, SO3, H2SO4. Số chất có liên kết ion là:A.1B.2C.3D.4
Cho các chất sau: MgO, Al2O3, N2, CO2, SO3, H2SO4. Số chất có liên kết cộng hoá trị là:A.1B.2C.3D.4
Cho các chất sau: MgO, Al2O3, N2, CO2, SO3, H2SO4. Số chất có liên kết cho – nhận là:A.1B.2C.3D.4
Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m làA.27,96. B.29,52. C.36,51. D.1,50.
Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b làA.53,16. B.57,12. C.60,36. D.54,84.
Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5(T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:A.X, Y, Z, T. B.X, Y, T. C.X, Y, Z. D.Y, Z, T.
Cho các sơ đồ phản ứng sau:C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O Phát biểu nào sau đây đúng? A.Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.B.Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.C.#VALUE!D.#VALUE!
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: X, Y, Z, T lần lượt là: A.Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. B.Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.C.Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. D.Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 làA.57,2. B.42,6. C.53,2. D.52,6.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến