Phản ứng hóa học có sơ đồ sau: C2 H6 O + O2 → CO2 + H2 O. Tổng hệ số tối giản sau khi cân bằng của các chất là
A:
7
B:
10
C:
9
D:
8
12
Than cháy tạo ra khí cacbon đioxit CO2 theo phương trình: C + O2 → CO2
Khối lượng C đã phản ứng là 2,4kg và khối lượng CO2 thu được là 8,8kg. Thể tích khí O2 đã phản ứng (ở đktc) là
A:
4,48 lít
B:
2,24 m3
C:
4,48m3
D:
8,96 m3
13
Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là
A:
Fe3 O4 .
B:
FeO.
C:
FeS.
D:
Fe2 O3 .
14
Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam Đồng (Cu) trong bình chứa khí Oxi thu được 16 gam Đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng Oxi tham gia phản ứng là
A:
1,67 gam.
B:
6,4 gam.
C:
3,2 gam.
D:
4,8 gam.
15
Cho các nhóm chất sau
(1) Khí cacbonic, đường glucozo
(2) Fe, O2
(3) Nước cất, muối ăn
(4) Khí ozon, khí nitơ
(5) HCl, H2 SO4
(6) kim cương, than chì.
Nhóm gồm các đơn chất là
A:
(3), (5), (6).
B:
(2), (4), (6).
C:
(3),(4),(5).
D:
(1), (3), (5).
16
Số nguyên tử hiđro có trong 27 gam nước là
A:
3.1023 .
B:
18.1023 .
C:
120.1023 .
D:
9.1023 .
17
Khối lượng của 0,5mol phân tử H2 O là
A:
9 gam.
B:
18 gam.
C:
36 gam.
D:
12 gam.
18
Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất?
A:
Hình dạng của phân tử.
B:
Kích thước của phân tử.
C:
Nguyên tử cùng loại hay khác loại.
D:
Số lượng nguyên tử trong phân tử.
19
Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố oxi trong hợp chất CuSO4 là
A:
20%
B:
40%
C:
64%
D:
30%
20
Tỉ khối của khí X so với H2 là 14. X là
A:
NO.
B:
SO2 .
C:
CO.
D:
CO2 .