Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với chu kỳ bằngA.T =\(\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\) B.T = \(\frac{1}{\sqrt{LC}}\) C.T = 2π\(\sqrt{LC}\)D.T = \(\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}\)
Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 0,8 mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2 m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng l = 0,72mm .Tính khoảng vân giao thoa:A.1,5mm B.1,8mmC.1,2 mm D. 2 mm
Cho phản ứng hạt nhân: \({}_{1}^{3}T+X\to \alpha +n\) . Hạt nhân X là hạtA.\({}_{1}^{2}D\)B.\({}_{1}^{1}H\)C. \({}_{2}^{4}He\)D.\({}_{1}^{3}T\)
Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?A.Năng lượng liên kết. B.Năng lượng liên kết riêng.C.Năng lượng nghỉ.D.Độ hụt khối.
Hạt nhân \({}_{88}^{226}Ra\) đứng yên phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân X, biết động năng của hạt α là Kα = 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân tính bằng u bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằngA.1.231 MeV. B. 2,596 MeV.C.9,667MeV.D.4,886 MeV.
Một nguyên tử hiđrô mà electron của nó đang ở quỹ đạo N, có thể phát ra tối đa bao nhiêu vạch quang phổ?A.6B.2C.4D.3
Để xác định nhiệt độ của nguồn sáng bằng phép phân tích quang phổ, người ta dựa vào yếu tố nào sau đây?A.Quang phổ liên tục. B.Sự phân bố năng lượng trong quang phổ.C.Quang phổ hấp thụ.D.Quang phổ vạch phát xạ.
Hạt nhân \({}_{82}^{206}Pb\) có cấu tạo gồmA.82 prôtôn và 206 nơtron. B.82 prôtôn và 124 nơtron.C. 206 prôtôn và 124 nơtron.D.206 prôtôn và 82 nơtron.
Sự giống nhau giữa các tia \(\alpha ,\ \beta ,\ \gamma \) làA.đều là tia phóng xạ, không nhìn thấy được, được phát ra từ các chất phóng xạ.B.trong điện trường hay trong từ trường đều không bị lệch hướng.C.khả năng đâm xuyên mạnh như nhau.D.vận tốc truyền trong chân không bằng c = 3.108 m/s.
Chọn đáp án đúng? Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến:A.sự phát ra một photon khác. B.sự giải phóng một e tự do.C.sự giải phóng một e liên kết. D.sự giải phóng một cặp e và lỗ trống.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến