Phương trình ion rút gọn : 2H+ + SiO22− → H2SiO3↓ ứng với phản ứng giữa chất nào sau đây? A.Axit cacbonic và canxi silicat.B. Axit cacbonic và natri silicat.C.Axit clohiđric và canxi silicat.D.Axit clohiđric và natri siliccat.
Cho phản ứng hóa học sau: Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO + NO2 + H2OTổng hệ số (nguyên, tối giản) của phản ứng trên là bao nhiêu? Biết tỉ lệ số mol NO : NO2 = 1 : 1) A.10B.12C.13D.15
Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). M là kim loại A.Cu.B.Al.C.Na.D.Mg.
Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được khí X không màu, dễ hóa nâu trong không khí. Khí X là: A.N2.B.N2O.C.NO.D.NO2.
Dãy tất cả các muối nitrat bị nhiệt phân sản phẩm tạo ra oxit kim loại là: A.Cu(NO3)2; Pb(NO3)2.B.Cu(NO3)2; AgNO3.C.Cu(NO3)2, Hg(NO3)2.D.AgNO3; HgNO3.
Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam kim loại M vào HNO3 thu được 0,896 lít khí NO ở đktc và 24 gam muối. Kim loại M là: A.Zn.B.Mg.C.Al.D.Cu.
Cho từng chất FeO, Fe, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt tác dụng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là: A.5B.6C.7D.8
Một dung dịch có [OH-] = 0,1.10-6 M. Môi trường của dung dịch này là: A.Axit.B.Bazơ.C.Trung tính.D.Không xác định được.
Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít CO2 (đktc) vào V ml dung dịch Ba(OH)2 2M thu được 59,1 gam kết tủa. Giá trị của V là: A.100 ml.B.150 ml.C.200 ml.D.250 ml.
Thêm 0,25 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trog dung dịch có các muối: A.NaH2PO4 và Na2HPO4.B.NaH2PO4 và Na3PO4.C.Na2HPO4 và Na3PO4.D.NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến