Trên mạch thứ nhất của gen có 15% A, 25% T và tổng số G với X trên mạch thứ hai của gen bằng 840 nuclêôtit. Chiều dài của gen nói trên (được tính bằng namômet) làA. 489,6. B. 4896. C. 476. D. 4760.
Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E. coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn E. coli này sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E. coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa N14?A. 32. B. 30. C. 16. D. 8.
Một đoạn phân tử mARN có trình tự ribônuclêôtit như sau: 5’ AUGGXUXGXUUAXGAUAUAAUAGGAAG 3’. Giả sử có một ribônuclêôtit loại G được chèn vào giữa 2 ribônuclêôtit ở vị trí số 20 và 21 (tính theo chiều 5'-3' của đoạn mARN). Khi đoạn phân tử mARN này dịch mã thì chuỗi pôlipeptit có số axit amin làA. 7. B. 6. C. 8. D. 9.
Một phân tử mARN chỉ có hai loại nuclêôtit thì số loại bộ ba tối đa của phân tử đó làA. 6. B. 8. C. 9. D. 10.
Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu không đúng khi nói về quá trình nhân đôi ADN?(1) Sau khi các mạch đơn mới được tổng hợp xong thì các mạch cùng chiều sẽ liên kết với nhau để tạo thành phân tử ADN con.(2) Hai mạch đơn mới được tổng hợp xoắn lại tạo thành 1 phân tử ADN con và 2 mạch của ADN mẹ xoắn lại tạo thành 1 phân tử ADN con.(3) Mỗi chạc chữ Y chỉ có một mạch của phân tử ADN được tổng hợp liên tục còn mạch kia tổng hợp gián đoạn do trên 2 mạch khuôn có 2 loại enzim khác nhau xúc tác.(4) Quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân thực hình thành một đơn vị nhân đôi, quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ hình thành nhiều đơn vị nhân đôi.A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Mã bộ ba mở đầu trên mARN làA. AGU. B. AUG. C. UAG. D. UGA.
Gen mang thông tin mã hoá cho các sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc hay chức năng của tế bào làA. gen khởi động. B. gen mã hoá. C. gen vận hành. D. gen cấu trúc.
Với 3 loại nuclêotit là A, T và X, có thể hình thành bao nhiêu loại bộ ba (triplet) mãhóa cho các axit amin?A. 6. B. 9. C. 27. D. 24.
Trên một phân tử mARN có trình tự các nuclêôtit như sau:5’ ...XXXAAUGGGGXAGGGUUUUUXUUAAAAUGA ... 3’Nếu phân tử mARN nói trên tiến hành quá trình dịch mã thì số aa mã hóa và số bộ ba đối mã được tARN mang đến khớp ribôxôm lần lượt là A. 10 aa và 11 bộ ba đối mã. B. 6 aa và 7 bộ ba đối mã. C. 10 aa và 10 bộ ba đối mã. D. 6 aa và 6 bộ ba đối mã.
Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về vai trò của các enzim trong quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ? (1) Enzim ADN pôlimeraza có vai trò lắp ráp các nuclêôtit tự do tạo mạch đơn mới theo nguyên tắc bổ sung. (2) Enzim ligaza có vai trò nối mạch mới được tổng hợp với mạch khuôn để tạo một phân tử ADN hoàn chỉnh. (3) Enzim restrictaza có vai trò cắt các đoạn mồi ARN ra khỏi các đoạn Okazaki. (4) Enzim ARN pôlimeraza có vai trò lắp ráp các ribônuclêôtit tự do với các nuclêôtit khuôn tạo ARN mồi. (5) Enzim ADN pôlimeraza và ARN pôlimeraza đều có chức năng xúc tác tạo ra sản phẩm có chiều từ 5’ đến 3’.A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến