Con người có thể dùng vi sinh vật để sản xuất ra những sản phẩm nào theo quy mô công nghiệp?A. Các loại axit amin quý. B. Sữa chua. C. Protein đơn bào. D. Các sản phẩm trên.
Vi khuẩn thuộc nhóm ưa trung tính ngừng sinh trưởng khi ở pH nhỏ hơn 4 là doA. môi trường axit làm phá huỷ ADN của vi khuẩn. B. môi trường axit làm phá huỷ màng tế bào của vi khuẩn. C. ion H+ và OH- kìm hãm hoạt động của các enzim trong tế bào. D. H2O trong tế bào bị ion hóa thành ion H+ và OH-.
Từng cặp NST kép tương đồng tập trung và xếp song song ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc xảy ở A. kì đầu I. B. kì giữa I. C. kì sau I. D. kì cuối I.
Có một tế bào sinh dưỡng sau k lần nguyên phân liên tiếp thì số tế bào mới do môi trường cung cấp có công thứcA. 2k - 1. B. x(2k - 1). C. 2k. D. x.n2k.
Trong nguyên phân, các NST co xoắn cực đại và tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc xảy ra ởA. kì đầu. B. kì giữa. C. kì sau. D. kì cuối.
Virut kí sinh ở vi sinh vật bao gồmA. HIV, virut viêm gan B. B. phagơ, virut bại liệt. C. phagơ. D. virut khảm thuốc lá.
Lưu huỳnh được vi sinh vật dùng để tổng hợp các axit amin nhưA. xistêin, valin. B. valin, tirôzin. C. tirôzin, mêtiônin. D. xistêin, mêtiônin.
Tảo lục (Chlorophyta), tảo mắt (Euglenophyta), trùng giày (Paramecium caudatum) có hình thức sinh sảnA. vô tính bằng cách phân đôi và sinh sản hữu tính bằng cách hình thành bào tử chuyển động hay hợp tử. B. vô tính bằng nảy chồi. C. nảy chồi và tạo thành bào tử. D. nảy chồi và phân đôi.
Nhiệt độ ảnh hưởng đếnA. tính dễ thấm qua màng tế bào vi khuẩn. B. hoạt tính enzin trong tế bào vi khuẩn. C. sự hình thành ATP trong tế bào vi khuẩn. D. tốc độ các phản ứng sinh hoá trong tế bào vi sinh vật.
Một chủng tụ cầu vàng (Staphyloccus aureus) được cấy trên môi trường B gồm nước, muối khoáng, glucôzơ và tiamin (vitamin B1). Môi trường B gọi làA. môi trường dùng chất tự nhiên. B. môi trường tổng hợp. C. môi trường bán tổng hợp. D. môi trường tổng hợp tối thiểu.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến