Biết AA: Hoa phấn đỏ, Aa: Hoa phấn hồng, aa: Hoa phấn trắng; B: Hạt phấn tròn, b: Hạt phấn dài. Các cặp alen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.F1 phân li tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1 : 2 : 2, sẽ có bao nhiêu công thức lai cho kết quả nói trên?A. 3. B. Không có. C. 2. D. 1.
Cho sơ đồ giải phóng năng lượng ở vi sinh vật sau đây:Chất cho electron là chất hữu cơ Chất nhận electron cuối cùng là O2(B?) là quá trìnhA. lên men. B. hô hấp kị khí. C. hô hấp hiếu khí. D. hóa dưỡng vô cơ.
Xét 3 cặp alen phân li độc lập (Aa, Bb, Dd) quy định 3 cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn.Cá thể đồng hợp về 3 cặp gen, kiểu gen là:A. AABBDD hay aabbdd. B. AABBdd hay aabbDD. C. AAbbDD hay aaBBdd hay AAbbdd hay aaBBDD. D. AABBDD hay aabbdd hay AABBdd hay aabbDD hay AAbbDD hay aaBBdd hay AAbbdd hay aaBBDD.
Xét 2 cặp NST tương đồng cùng vị trí của một số gen như sau: Các cặp gen alen làA. AA, ee. B. Bb, Dd. C. AB, Ab, De, de. D. AA, Bb, Dd, ee.
Các gen trong Operon-Lac ngừng tổng hợp các loại prôtêin khiA. prôtêin ức chế ở trạng thái bất hoạt. B. thừa lactôzơ trong môi trường. C. prôtêin ức chế ở trạng thái hoạt động. D. prôtêin ức chế không gắn với chất cảm ứng.
Nếu mARN có 5 loại nuclêôtit khác nhau, số nuclêôtit tối thiểu cần phải có trong mỗi codon sẽ là bao nhiêu để mã hóa 30 loại axit amin khác nhau?A. 2 . B. 3. C. 4. D. 5.
Theo Jacob & Mono, các thành phần của operon Lac gồmA. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P). B. gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O). C. gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P). D. gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac ở vi khuẩn E. coli, gen điều hòa có vai tròA. trực tiếp kiểm soát hoạt động của gen cấu trúc. B. tổng hợp prôtêin ức chế. C. tổng hợp prôtêin cấu tạo nên enzim phân giải lactôzơ. D. hoạt hóa enzim phân giải lactôzơ.
Dung dịch có 80% Ađênin, còn lại là Uraxin. Với đủ các điều kiện để tạo thành các bộ ba ribônuclêôtit, thì trong dung dịch này có bộ ba mã hoá izôlơxin (AUU, AUA) chiếm tỉ lệA. 51,2%. B. 38,4%. C. 24%. D. 16%.
Một phân tử ADN của sinh vật nhân thực khi thực hiện quá trình tự nhân đôi đã tạo ra 3 đơn vị nhân đôi . Đơn vị nhân đôi 1 có 16 đoạn Okazaki, đơn vị nhân đôi 2 có 18 đoạn Okazaki và đơn vị nhân đôi 3 có 20 đoạn Okazaki. Số đoạn ARN mồi cần cung cấp để thực hiện quá trình nhân đôi trên làA. 53. B. 50. C. 56. D. 60.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến