Các loài khác nhau cách li di truyền với nhau chủ yếu là doA. phân bố trong các khu vực địa lí khác nhau nên chịu tác động của các điều kiện ngoại cảnh khác nhau. B. phân bố trong cùng một khu vực địa lí nhưng có các điều kiện sinh thái khác nhau. C. bộ nhiễm sắc thể của các loài khác nhau thường khác nhau về số lượng, hình dạng, kích thước và cấu trúc nên dù có tạo được con lai thì cũng bất thụ. D. cơ quan sinh sản, tập tính hoạt động sinh dục khác nhau nên không giao phối được với nhau.
Trong các ví dụ dưới đây, ví dụ nào thuộc loại cơ quan tương tự?A. Gai xương rồng, tua cuốn của cây đậu Hà Lan. B. Vây cá chép và vây cá voi. C. Cánh dơi và tay khỉ. D. Tuyến nước bọt của người và tuyến nọc độc của rắn.
Nội dung của tiêu chuẩn địa lí dùng để phân biệt hai loài thân thuộc làA. chúng phải sống trong cùng một quốc gia. B. chúng phải sống trong cùng một châu. C. chúng phải có khu phân bố trùng lên nhau và có cùng điều kiện sinh thái. D. chúng phải sống cùng khu phân bố.
Một đóng góp quan trọng làm thay đổi các quan niệm truyền thống về các loài là những nghiên cứu về phôi sinh học khi các nhà phôi học khám phá ra rằngA. tất cả các động vật trong quá trình phát triển phôi đều có mang. B. động vật càng có tổ chức phức tạp thì quá trình phát triển diễn ra càng chậm. C. các động vật khác xa nhau như cá và người lại có quá trình phát triển phôi ở giai đoạn đầu tương đối giống nhau. D. ảnh hưởng của các đột biến đến giai đoạn phôi nghiêm trọng hơn rất nhiều so với ảnh hưởng đến giai đoạn trưởng thành.
Trường hợp nào sau đây biểu thị sự cách li về thời gian?A. Một loài hoạt động ban ngày, loài kia thì không. B. Một loài thực hiện điệu nhảy trước khi giao phối, loài kia thì không. C. Một loài thuộc bộ linh trưởng, loài kia thuộc nhóm thú có túi. D. Một loài chỉ tìm thấy ở Việt Nam, loài kia chỉ tìm thấy ở Pháp.
Theo Đacuyn, sự hình thành nhiều giống vật nuôi, cây trồng trong mỗi loài xuất phát từ một hoặc vài dạng tổ tiên hoang dại là kết quả của quá trìnhA. phân li tính trạng trong chọn lọc nhân tạo. B. phân li tính trạng trong chọn lọc tự nhiên. C. tích luỹ những biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại đối với sinh vật. D. phát sinh các biến dị cá thể.
Trong tiến hóa ở sinh vật, sự thích nghi ở một cơ thể được xác định bởiA. sức mạnh của cá thể đó. B. khả năng thích ứng của các cá thể đó trong các môi trường sống khác nhau. C. mức độ đóng góp vào vốn gen thế hệ kế tiếp của cá thể đó. D. tiềm năng sinh sản của cá thể đó.
Trong các nhân tố tiến hoá, nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất làA. đột biến. B. giao phối không ngẫu nhiên. C. chọn lọc tự nhiên. D. di – nhập gen.
Hình thành loài bằng cách li địa lí thường gặpA. động vật và thực vật. B. thực vật tự thụ phấn. C. những loài thực vật và động vật ít di động xa. D. động vật có khả năng vượt biển.
Phát biểu nào sau đây đúng?A. Thể tứ bội và song nhị bội giống nhau. B. Thể tứ bội bao giờ cũng có năng suất cao hơn thể song nhị bội. C. Thể song nhị bội có tế bào mang hai bộ NST lưỡng bội của cả hai loài. D. Thể song nhị bội có tế bào mang gấp đôi bộ lưỡng bội của một trong hai loài gốc.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến