Phương trình \({{1 + 2{{ \sin }^2}x - 3 \sqrt 2 \sin x + \sin 2x} \over {2 \sin x \cos x - 1}} = 1 \) có nghiệm là:A.\(\left[ \matrix{x = {\pi \over 4} + k2\pi \hfill \cr x = {{3\pi } \over 4} + k2\pi \hfill \cr} \right.\,\,\,\,\left( {k \in Z} \right)\)B.\(x = {{3\pi } \over 4} + k2\pi \,\,\left( {k \in Z} \right)\)C.\(x = {\pi \over 4} + k2\pi \,\,\left( {k \in Z} \right)\)D.\(x = \pm {\pi \over 4} + k2\pi \,\,\,\,\left( {k \in Z} \right)\)
Cho parabol (P): \(y=x^2 \) và đường thẳng (d): \(y = mx + 1 + m \) (m là tham số). Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d) cắt (P) tại một điểm có hoành độ bằng 5. Tìm hoành độ của giao điểm còn lại.A.\( x=-2 \)B.\( x=-1 \)C.\( x=2\)D.\( x=1 \)
Cho parabol \((P): \, y=x^2 \) và đường thẳng \(d: \, y=mx+m+1 \) (m là tham số). Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ trái dấu, trong đó điểm có hoành độ âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn điểm có hoành độ dương.A.\(m > -1 \)B.\(– 1 < m < 0 \)C.\( m \neq 1 \)D.Không có giá trị nào của \( m\) thỏa mãn.
Cho hai hàm số \( (P): \, y=x^2 \) và đường thẳng \(d: \, y = x + 6 \).a) Xác định tọa độ giao điểm A và B của đường thẳng d và parabol (P).b) Tính diện tích tam giác AOB với O là gốc tọa độ.A.a) A(3; 9) và B(-2; 4)b) S = 15 đvdt.B.a) A(-3; 9) và B(-2; 4)b) S = 12 đvdt.C.a) A(3; 9) và B(-2; -4)b) S = 15 đvdt.D.a) A(3; 9) và B(-2; 4)b) S = 12 đvdt.
Cho hàm số \( (P): \, y=x^2 \) .a) Gọi A và B là hai điểm thuộc đồ thị (P) có hoành độ lần lượt là -1 và 2. Viết phương trình đường thẳng AB.b) Viết phương trình đường thẳng d song song với AB và tiếp xúc với (P).A.a) \(y = x + 2.\)b) \(y = x - {1 \over 4}.\)B.a) \(y = x - 2.\)b) \(y = x - {1 \over 4}.\)C.a) \(y = x + 2.\)b) \(y = x + {1 \over 4}.\)D.a) \(y = x - 2.\)b) \(y = x - {1 \over 4}.\)
Bố mẹ có kiểu gen x . Các kiểu hình đời F1 phân li với tỉ lệ nàoA.35% hạt tròn, đục : 40% hạt tròn, trong : 10% hạt dài, đục :15% hạt dài, trongB.35% hạt tròn, đục : 40% hạt tròn, trong : 15% hạt dài, đục :10% hạt dài, trongC.40% hạt tròn, đục : 35% hạt tròn, trong : 10% hạt dài, đục :15% hạt dài, trongD.40% hạt tròn, đục : 35hạt tròn, trong : 15% hạt dài, đục :10% hạt dài, trong
Nguyên hàm của hàm số \(f \left( x \right) = {{4{x^3} + 2x} \over {{x^4} + {x^2} + 2}} \) là:A.\(I = \ln \left( {{x^4} + {x^2} + 2} \right) + C\)B.\(I = \ln \left( {{x^4} + {x^2} } \right) + C\)C.\(I = {1 \over {{x^4} + {x^2} + 2}} + C\)D.\(I = {1 \over 2}\ln \left( {{x^4} + {x^2} + 2} \right) + C\)
Nguyên hàm của hàm số \(f \left( x \right) = {{{e^x}} \over {{e^{2x}} - 4{e^x} + 4}} \) là:A.\(\int {f\left( x \right)dx = {1 \over {{e^x} - 2}} + C} \)B.\(\int {f\left( x \right)dx = {2 \over {{e^x} - 2}} + C} \)C.\(\int {f\left( x \right)dx = {{ - 2} \over {{e^x} - 2}} + C} \)D.\(\int {f\left( x \right)dx = {{ - 1} \over {{e^x} - 2}} + C} \)
Tính nguyên hàm của hàm số sau \(f \left( x \right) = {x \over {{{ \left( {2{x^2} + 3} \right)}^3}}} \)A.\(\int {f\left( x \right)dx = } {1 \over {8{{\left( {2{x^2} + 3} \right)}^2}}} + C\)B.\(\int {f\left( x \right)dx = } {{ - 1} \over {8{{\left( {2{x^2} + 3} \right)}^2}}} + C\)C.\(\int {f\left( x \right)dx = } {1 \over {{{\left( {2{x^2} + 3} \right)}^2}}} + C\)D.\(\int {f\left( x \right)dx = } {{ - 1} \over {{{\left( {2{x^2} + 3} \right)}^2}}} + C\)
Tính nguyên hàm \(I = \int {f \left( x \right)} dx = \int {{{{ \mathop{ \rm cosxsin} \nolimits} }^3}x} dx \)A.\(I = {\sin ^4}x+ C\)B.\(I = {1 \over 4}{\sin ^4}x + C\)C.\(I = {1 \over 4}\sin x + C\)D.\(I = {1 \over 2}{\sin ^4}x + C\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến