Hòa tan hoàn toàn m gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 -0,5M và HCl -1M, thấy thoát ra 6,72 lít khí (đktc) hỏi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chât rắn .A.27,85B.28,95C.29,85D.25,89
Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với H2 bằng 28. Lấy 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) cho đi qua bình đựng V2O5nung nóng. Hỗn hợp thu được cho lội qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 33,51 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng oxi hóa SO2thành SO3 là:A.40%B.60%C.75%D.25%
Hòa tan hoàn toàn 28,11 gam hỗn hợp gồm 2 muối R2CO3 và RHCO3 vào nước, thu được dung dịch X. Chia X thành 3 phần bằng nhau. Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 11 gam kết tủa. Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch CaCl2 dư, thu được 4 gam kết tủa. Phần ba phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V làA.70.B.110C.140D.220
Một loại phân lân có thành phần chính là Ca(H2PO4)2 (còn lại là các tạp chất không chứa photpho) được sản xuất từ quặng photphorit có độ dinh dưỡng 47%. Phần trăm khối lượng của Ca(H2PO4)2 trong loại phân lân đó làA.87,18%.B.65,75%.C.95,51%.D.77,45%.
Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:A.(2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)B.(2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)C.(3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6)D.(3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí.(c) Nhiệt phân KNO3. (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư).(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).(h) Nung Ag2S trong không khí. (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc làA.4B.3C.2D.5
Cho a gam hỗn hợp gồm Mg và Fe và phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa b mol H2SO4 đặc, nóng, chỉ thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6) và dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm ba muối. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị của m, a và b làA.m = a + 96bB.m = a + 48b.C.m = a + 72b.D.m = a + 24b.
Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27,93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5,586 gam. Công thức của X làA.C4H10B.C4H8C.CH4D.C3H6
Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương làA.3B.5C.6D.4
Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hòa dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra làA.18,46 gam.B.14,62 gam.C.12,78 gam.D.13,70 gam.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến