1. B ( throw away : tiêu thụ )
2. A ( insted of : thay vì )
3. B ( throw into : ném vào )
4. B ( do harm to : làm hại 1 cái gì đó )
5. B ( ở đây dùng with : sử dụng với là hợp lý nhất)
6. B ( complain with : phàn nàn )
7. C ( be interested in : hứng thú với )
8. B ( spend something on doing ...: tiêu thời gian/ 1 cái gì để làm 1 cái gì đó )
9. D ( cut off : cắt 1 cái gì đó, trong câu là cắt điện )
10. C ( look for : tìm kiếm, throw away: ném đi )
11. C ( different from : khác với )
12. C ( stay with : ở cùng)
Chúc em học tốt !