`(1)` the nicest
- Câu so sánh nhất
- DH: all you've tried on yet: tất cả những gì bạn từng thử
- S + be + the + adj-est + N + ...
`(2)` longer than
- Câu so sánh hơn
- So sánh giữa hai sự vật : this dress and the blue one
- S1 + be + adj-er + than + S2 + ..
`(3)` more elegant
- Câu so sánh hơn
- So sánh giữa hai sự vật : this dress and the blue one
- S1 + be + more + adj + than + S2 + ..
`(4)` the most expensive
- Câu so sánh hơn nhất
- S + be + the + most + adj + N + ...
`(5)` cheaper
- Câu so sánh hơn
- So sánh giữa hai vật: the blue one và the black one
- S1 + be + adj-er + than + S2 + ...
`(6)` later
- Câu này ko thể dùng so sánh hơn nhất nên ta dùng so sánh hơn
- S1 + V + adv-er + than + S2 + ...
`(7)` best
- Sử dụng so sánh hơn nhất sẽ phù hợp hơn khi sử dụng so sánh hơn
- good ở so sánh hơn nhất = best
`(8)` the most expensive
- Câu so sánh hơn nhất
- S + be + the + most + adj + N + ...