1, are you meeting ( dùng hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động trong tl)
2, aren't cooking ( giống câu 1)
3, Tom is driving ( dấu hiệu hiện tại tiếp diễn:right now)
5, I'm mowing ( diễn tả hành động sảy ra trong lúc nói:dấu hiệu hiện tại tiếp diễn)
6, isn't flying ( giống 1,2)
7, they are giving ( giống 1,2,6)
8, isn't studying ( dấu hiệu hiện tại tiếp diễn:at the moment,và phần đằng sau "It is break time" giải thích giống 5)
10, are your family staying ( dấu hiệu httd:now)