`67.` jumping, falling
→ watch sb doing sth: nhìn thấy ai làm gì
`68.` to wake, hear, beating/beat
→ It is pleasant to do sth
→ hear sth doing/do sth
`69.` stealing
→ deny doing sth: phủ nhận làm gì
`70.` to go
→ afford to do sth: đủ khả năng làm gì
`71.` about buying
→ remind sb about doing sth: nhắc nhở ai 1 việc chưa xảy ra
`72.` asking
→ stop doing sth: dừng hẳn làm 1 việc gì
`73.` to break
→ refuse to do sth: từ chối làm gì
`74.` breaking
→ admit doing sth: thừa nhận làm gì
`75.` to pay
→ promise to V: hứa làm gì
`76.` eating
→ carry on doing sth: tiếp tục làm gì
`77.` shutting
→ forget doing sth: quên điều đã làm
$@Ly$
$Xin$ $câu$ $trả$ $lời$ $hay$ $nhất$ $:3$