1. is sleep (vì có từ be quite, dấu hiệu của hiện tại tiếp diễn)
2. sets (vì đây là một sự thật, luôn luôn xảy ra, dấu hiệu của hiện tại đơn)
3. goes ( có từ always, hiện tại đơn)
4. doesn't rain (chỉ một sự thật, hiện tại đơn)
5. are having ( có từ now, hiện tại tiếp diễn)
6. drinks ( có từ every day, hiện tại đơn)
7. returns ( có từ sometimes, hiện tại đơn)
8. is writing ( có từ at present, hiện tại tiếp diễn)
9. is coming ( có từ now, hiện tại tiếp diễn)
10. moves ( vì đây là sự thật, luôn luôn xảy ra, hiện tại đơn)
11. ?
12. taught ( có từ ago, quá khứ đơn)
13. fell... was getting ( vì một hành động đang xảy ra thì có hành động khác chen vào nên phải chia ở chia ở thì quá khứ tiếp diễn)
14. was sitting (vì một hành động đang xảy ra thì có hành động khác chen vào nên phải chia ở chia ở thì quá khứ tiếp diễn)
15. were ( có từ yesterday nên chia ở quá khứ đơn và có từ a lot of nên chia ở số nhiều)
16. took ( có từ last year nên chia ở quá khứ đơn)
17. haven't spoken ( có từ since, hiện tại hoàn thành)
18. have tried, haven't succeeded ( có từ for và từ yet, hiện tại hoàn thành)
19. haven't seen ( có từ since, hiện tại hoàn thành)
20. has done ( có từ already, hiện tại hoàn thành)
21. had started ( cái này mình dựa vào ngữ nghĩa vì mình chưa học quá khứ hoàn thành)
22. will be ( vì có từ tomorrow, tương lai đơn)
23. has already begun ( có từ already, hiện tại hoàn thành)
24. Will you stay ( có từ tonight, tương lai đơn)
25. will be ( có từ next, tương lai đơn)
26. am having ( cái này mình không biết giải thích như thế nào cả)
27. were singing... came ( cái này mình không biết giải thích như thế nào cả)
28. did you do ( có từ yesterday, quá khứ đơn)
29. did you spend ( có từ last year, quá khứ đơn)
30. was speaking ( vì có từ while)
nhớ vote hay nhất nhá!