1. living ( be used to + Ving: trở nên quen với. Dịch: Nam trở nên quan với việc sống ở Châu Âu )
2. walking ( be used to + Ving: trở nên quen với. Dịch: Cô ấy trở nên quen với việc đi bộ khoảng 5km một ngày )
3. living ( get used to + Ving: trở nên quen với. Dịch: Thật khó để quen với việc sống ở nước ngoài )
4. cycling ( get used to + Ving: trở nên quen với. Dịch: Tôi trở nên quen với việc đạp xe đi làm )
5. eat ( used to + Vinf: đã từng. Dịch: Khi còn nhỏ, tôi đã từng ăn rất nhều kẹo. )
6. be ( used to + Vinf: đã từng. Dịch: Đã từng có một cái cây to trong vườn )