Tại O trên mặt chất lỏng, người ta gây dao động với tần số f = 2Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Khoảng cách từ vòng thứ hai đến vòng thứ 6 làA. 60cm B. 120cm C. 12cm D. 6cm
Một chất điểm dđđh có đồ thị dao động như hình vẽ.Viết PT vận tốc.A. v = 64πcos(8πt + π)cm/s B. v = 64π cos( 8πt + π/2)cm/s C. v = 8πcos (8πt - π/2 )cm/s D. v = 8πcos(8πt + 3π/4 )cm/s
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình x1 = A1cos(20t +π/6)(cm) và x2 = 3cos(20t +5π/6)(cm). Biết tốc độ cực đại của vật là 140cm/s. Biên độ dao động A1 A. 7cm B. 12cm C. 8cm D. 11cm
Một vật dao động điều hòa với chu kì T= 0,6s. Khoảng thời mà tốc độ của vật không vượt quá 30πcm/s là 0,4s. Tính biên độ dao động của vậtA. 6cm B. 6$\displaystyle \sqrt{3}$cm C. 4$\displaystyle \sqrt{3}$cm D. 6$\displaystyle \sqrt{2}$cm
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó có C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100cosωt (V). Biết rằng tỉ số = 5. Thay đổi C để cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn cảm và trên hai đầu tụ điện?A. UC = UL < 100 V. B. UC = UL = 500 V. C. UC = 5UL. D. UC = UL.
Phát biểu nào sau đây là sai? Đối với dao động cơ tắt dần thìA. cơ năng giảm dần theo thời gian. B. tần số giảm dần theo thời gian. C. biên độ dao động giảm dần theo thời gian. D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Toạ độ của một vật biến thiên theo thời gian theo định luật : (cm). Tính tần số dao động của vật sau khi nó bắt đầu dao động được 5 (s)?A. 2Hz B. 8Hz C. 8πHz D. 2πHz
Một mạch điện RLC cho dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i = 2cos(100$\pi $t –$\pi $/2) A. Hãy xác định số lần cường độ dòng điện có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng trong vòng 1 sA. 100 lần B. 200 lần C. 198 lần D. 99 lần
Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2. Độ lệch pha dao động của hai nguồn là . Điểm M trên mặt chất lỏng cách hai nguồn phát sóng những đoạn tương ứng là d1, d2. Điểm M sẽ dao động với biên độ cực tiểu nếuA. d2 – d1 = (k + )λ với k ϵ Z. B. d2 – d1 = (2k + 1) với k ϵ Z. C. d2 – d1 = (k + 1)λ với k ϵ Z. D. d2 – d1 = k với k ϵ Z.
Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm. Khi vật ở vị trí cân bằng thì độ dãn của lò xo là 4 cm. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo lần lượt là 10 N và 6 N. Độ cứng của lò xo và chiều dài cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động làA. k = 120 N/m; min = 22 cm. B. k = 150 N/m; min = 20 cm. C. k = 100 N/m; min = 22 cm. D. k = 200 N/m; min = 23 cm.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến