Question 1:
autumn : mùa thu
winter : mùa đông
summer : mùa hè
season : các mùa
Ta có autumn winter summer là những từu chỉ các mùa ⇒ season khác loại
Question 2: 1 điểm
who : ai
what : cái gì
there : ở đó
when : khi nào
Ta có who , what , where là những từ để hỏi ⇒ there khác loại
Question 3:
1 điểm
danced
song
stayed
listened
Ta có danced , stayed , lítened là những hoạt động ở quá khứ ⇒ song khác loại
Question 4: 1 điểm
football : bóng đá
play : chơi
volleyball : bóng chuyền
badminton : cầu lông
Ta có football , volleyball , badminton là những từ chỉ môn thể thao ⇒ play khác loại
Question 5: 1 điểm
doing : đang làm
watching : đang xem
spring : mùa xuân
reading : đang đọc
Ta có doing , watching , reading là những từ chỉ hoạt động ⇒ spring khác loại
Question 6: 1 điểm
lesson : tiết học
Maths : môn toán
Science : môn Khoa học
English : môn tiếng anh
Ta có Maths , Science,English là những từ chỉ môn học ⇒ lesson khác loại
Question 7: 1 điểm
Tuesday : thứ 3
Today : hôm nay
Thursday : thứ 5
Friday : thứ 6
Ta có tuesday , thursday , friday là những từ chỉ thứ trong tuần ⇒ today khác loại
Question 8: 1 điểm
bedroom : phòng ngủ
livingroom : phòng khách
diningroom : phòng ăn
house : nhà
Ta có bedroom , livingroom , diningroom là những từ chỉ phòng trong nhà ⇒ house khác loại
Question 9: 1 điểm
father : bố
mother : mẹ
brother : anh
family : gia đinh
Ta có father , mother , brother là những từ chỉ môn thể thao ⇒ family khác loại
Question 10: 1 điểm
fifty : số 50
sixtieth : số thứ 60
seventieth : số thứ 70
eightieth : số thứ 80
Ta có sixtieth , seventieth , eightieth là những từ chỉ môn thể thao ⇒ fifty khác loại