13. B ( Cấu trúc so sánh hơn ) ( good - better - the best )
14. B ( Tag question - câu hỏi đuôi )
15. C ( To look for Sth - Tìm kiếm một thứ gì đó )
16. D ( However đứng đầu câu hoặc sau dấu chấm và trước dấu phẩy, however mang nghĩa tuy nhiên )
17. D ( A : Tôi có thể giúp bạn không , B : Tôi có thể giúp bạn không, C : Tôi có thể làm gì , tất cả các câu trên đều mang nghĩa giống nhau và cùng để hỏi về một vấn đề )
18. C ( Sau tính từ là một danh từ )
19. B ( Tobe used + V-ing )
20. A
21. B
22. A ( Cấu trúc wish )
23. A ( When + S + V ( quá khứ đơn ) , S + V ( quá khứ tiếp diễn ) )
24. C ( save = giữ, bảo vệ )