1. go - going
-> How about + Ving
2. store - to store
-> It is adj to Vnt
3. causing - caused
-> Quá khứ phân từ có dạng VPII
4. in - about
-> be worried about sth
5. the others - others : những người khác
6. put - putting
-> what about Ving
7. easy - easily
-> trạng từ dùng để bổ nghĩa cho động từ
8. will - 0
-> câu điều kiện loại I, vế trước chia thì HTĐ
9. won't - will
-> theo nghĩa của câu : Nếu chúng ta làm việc chăm chỉ hơn, chúng ta sẽ hoàn thành đúng thời gian
10. so - because : bởi vì