Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of blanks (29). When we feel anxious, we often give ourselves negative messages like that: “I can’t do this”, “I’m useless”, and “I’m going to fail”. It can be difficult but (29)______ to replace these with positive thoughts such as: “this is just anxiety, it can’t harm me”, and “relax, concentrate- it’s going to be okay”. Picturing how you’d like things to go can help you feel more (30)_____. Try to imagine yourself (31)_______ up to an exam feeling confident and relaxed. You turn over your paper, write down what you do know and come away knowing you tried your best on the day. It can sometimes appear that your whole future depends on what grades you get. There can be a lot of pressure (32)________young people to do well in exams which can cause a lot of stress and anxiety. Remember that exams are important, but they are not the only way to a successful future. Lots of people achieve success in life without doing well at school. A: afford B: try C: allow D: let ai làm được đầu mình sẽ cho câu trả lời hay nhất

Các câu hỏi liên quan

bạn làm xong hứa cho 5vote Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu dưới đây. 1. Từ “nặng” trong cụm từ “ốm nặng” và cụm “việc nặng” là các từ …………nghĩa. 2. Câu ghép là câu do nhiều ……..câu ghép lại. 3. Hà Nội có Hồ Gươm Nước xanh như pha mực Bên hồ ngọn ……………. Viết thơ lên trời cao. (Hà Nội – Trần Đăng Khoa) 4. Xét về mặt cấu tạo từ, các từ “lung linh, mong mỏi, phố phường, tin tưởng” đều là từ…………. 5. Câu “Cửa sông chẳng dứt cội nguồn” thuộc kiểu câu: Ai……….? 6. Tác giả của bài thơ “Chú đi tuần” là nhà thơ …………………….. 7. Nước lã mà vã nên hồ Tay không mà nổi ………..mới ngoan. 8. ………..từ là những từ dùng để xưng hô hay để thay thế cho danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ ấy. 9. Xét về mặt từ loại, từ “anh em” trong câu “Anh em như thể chân tay/ Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần” là ……….từ. 10. Từ “đồng” trong cụm “trống đồng” và “đồng” trong cụm “đồng lúa” là hai từ đồng……………….. Bài 1: Điền vào chỗ trống để hoàn thành các thành ngữ, tục ngữ sau: 1. Đồng ………. hợp lực. 2. Đồng sức đồng …………. 3. Một miếng khi ……….. bằng một gói khi no. 4. Đoàn kết là ……………, chia rẽ là chết. 5. Thật thà là …….quỷ quái. 6. Cây ………….không sợ chết đứng. 7. Trẻ cậy cha, già cậy……….. 8. Tre già ……….mọc 9. Trẻ người………..dạ 10. Trẻ trồng na, già trồng ……….. Bài 2. Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu dưới đây. 1. ……….từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái. 2. Đường vô xứ ………quanh quanh/ Non xanh nước biếc như tranh họa đồ. 3. Từ “nhưng” trong câu “Bạn ấy học giỏi nhưng lười.” là ………..từ. 4. Từ “tư duy” trong câu: “Đây là bài tập phát triển tư duy.” là ………..từ. 5. Bài thơ “Hành trình của bầy ong” của tác giả………………………… 6. Cố đô của Việt Nam là …………… 7. Từ “vui” trong câu “Tôi rất vui” là ………..từ. 8. Cặp quan hệ từ “vì - ………” thể hiện quan hệ nguyên nhân – kết quả. 9. Cặp quan hệ từ “tuy – nhưng” thể hiện quan hệ …………. 10. Từ “bay” trong câu: “Giôn – xơn/ Tội ác bay chồng chất/Nhân danh ai/ Bay mang B52/ Những na pan hơi độc/ Đến Việt Nam.” là ……….từ.