VI. Complete the second sentences so that it has a similar meaning
1. He used to be in the habit of smoking ( ctruc: s+used to+ vnt: đã từng lmj)
2. My father doesn't play football anymore ( ba tôi k còn chs bóng đá nữa)
3. No one in her class is taller than jenny ( so sánh bằng: s+ be+ as+adj+ as+ O)
4. If you had planned things at the start, we wouldn't been in this mess now ( câu điều kiện hỗn hợp loai 3 và 2 dùng để diễn tả một sự vc k có thật ở quá khứ và k có thật ơ hiện tại: Nếu bạn đã lên kế hoạch ngay từ lúc bắt đầu thì cta đã k ở trong đống lộn xộn như bây giờ)
5. The car was bought with a sun roof by my father ( câu bị động ở quá khứ, ctruc: S+ was/were+ v_ed/cột 3)