Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số a, -15/90 120/600 -75/150 b,54/-90 -150/288 60/-135

Các câu hỏi liên quan

Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư ở vùng miền núi, gò đồi phía tây vùng Bắc Trung Bộ? A: Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm. B: Là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc ít người. C: Canh tác trên nương rẫy, chăn nuôi trâu, bò đàn. D: Dân cư tập trung với mật độ cao. 5 Cho biểu đồ sau: Picture 2 SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005- 2014 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014? A: Lúa đông xuân tăng liên tục. B: Lúa hè thu tăng liên tục C: Sản lượng lúa các vụ không đều. D: Sản lượng lúa mùa luôn cao nhất. 6 Ý nghĩa của các đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là A: thuận lợi phát triển giao thông biển. B: có nhiều nguồn tài nguyên hải sản. C: có nhiều thuận lợi phát triển du lịch. D: là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. 7 Nội dung nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư Tây Nguyên? A: Dân tộc ít người phần lớn sinh sống ở các nông – lâm trường. B: Các đô thị, ven trục đường giao thông có mật độ dân số cao. C: Địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người. D: Là vùng thưa dân nhất cả nước. 8 So với nhiều nước trên thế giới, nước ta có trình độ đô thị hóa ở mức A: cao. B: thấp. C: rất thấp. D: trung bình. 9 Trung bình mỗi năm, dân số nước ta tăng thêm khoảng A: 3 triệu người. B: 2 triệu người. C: 4 triệu người. D: 1 triệu người. 10 Các ngành công nghiệp trọng điểm chủ yếu dựa vào thế mạnh về A: chính sách đầu tư phát triển công nghiệp. B: nguồn tài nguyên thiên nhiên và nguồn lao động. C: dân cư và thị trường tiêu thụ. D: cơ sở vật chất – kĩ thuật và cơ sở hạ tầng. 11 Điều kiện tự nhiên nào sau đây không tạo thế mạnh phát triển kinh tế biển vùng Đông Nam Bộ? A: Thềm lục địa nông, rộng, giàu tiềm năng dầu khí. B: Gần đường hàng hải quốc tế. C: Biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú. D: Địa hình thoải, đất badan và đất xám. 12 Trung du miền núi Bắc Bộ giáp biển ở phía nào sau đây? A: Tây Nam. B: Tây Bắc. C: Đông Bắc. D: Đông Nam. 13 Khó khăn nào sau đây không phải của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ? A: Xói mòn, sạt lở, lũ quét. B: Địa hình bị cắt xẻ mạnh. C: Nạn cát bay lấn đồng ruộng. D: Khoáng sản phân tán. 14 Việt Nam hiện nay có bao nhiêu dân tộc? A: 52 B: 54 C: 54 D: 53 15 Tỉnh nào sau đây là “cửa ngõ” phía Bắc của Hà Nội? A: Hà Nam, Hòa Bình. B: Thái Nguyên, Vĩnh Phúc. C: Bắc Ninh, Bắc Giang, Hưng Yên. D: Hòa Bình, Phú Thọ. 16 Thành phố nào sau đây được coi là hạt nhân hình thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ của vùng Bắc Trung Bộ? A: Huế. B: Thanh Hóa. C: Hà Tĩnh. D: Vinh. 17 Công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây? A: Đông Bắc. B: Tây Bắc. C: Đồng bằng sông Hồng. D: Bắc Trung Bộ. 18 Đảo ven bờ nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta? A: Côn Đảo. B: Lý Sơn. C: Phú Quốc. D: Cát Bà. 19 Nhận định nào sau đây phản ánh đặc điểm địa hình của vùng Bắc Trung Bộ? A: Từ tây sang đông, các tỉnh trong vùng đều có núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo. B: Địa hình cao nguyên xếp tầng. C: Chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình, chủ yếu là đồi núi, địa hình bị cắt xẻ mạnh. D: Chủ yếu là đồng bằng, địa hình bằng phẳng. 20 Cho bảng số liệu Cơ cấu sử dụng đất ở Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên năm 2014 (Đơn vị: %) Loại đất Tổng số Đất sản xuất nông nghiệp Đất lâm nghiệp Đất chuyên dùng Đất ở Trung du miền núi Bắc Bộ 100 19,7 75,2 3,6 1,5 Tây Nguyên 100 39,4 55,3 4,2 1,1 Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016 Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu sử dụng đất của Trung du miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên năm 2014? A: Đất lâm nghiệp luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu sử dụng đất của hai vùng. B: Tỉ trọng đất sản xuất nông nghiệp của Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ. C: Đất ở luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu sử dụng đất của cả hai vùng. D: Tỉ trọng đất chuyên dùng của Tây Nguyên nhỏ hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ. 21 Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta hiện nay là A: cơ sở hạ tầng ngày càng đảm bảo. B: thị trường xuất khẩu rộng mở. C: nguồn nguyên liệu phong phú. D: nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.

Câu 16: Xét về mặt nghệ thuật, đoạn trích “Chí khí anh hùng” thành công nhất ở phương diện nào? A. Nghệ thuật miêu tả thiên nhiên rộng lớn, khoáng đạt mang tầm vóc vũ trụ. B. Nghệ thuật miêu tả nhân vật theo hướng lí tưởng hóa. C. Nghệ thuật miêu tả nội tâm nhân vật sâu sắc và sống động. D. Nghệ thuật tả cảnh ngụ tình. Câu 17: Trong văn học trung đại Việt Nam, câu thơ nào không viết về đề tài chí làm trai và hoài bão, khát vọng của đấng nam nhi? A. “Công danh nam tử còn vương nợ,/ Luống thẹn tai nghe chuyện Vũ Hầu”. B. “Chí làm trai nam bắc đông tây,/ Cho phỉ sức vẫy vùng trong bốn bể”. C. “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ,/ Người khôn người đến chốn lao xao”. D. “Vòng trời đất dọc ngang, ngang dọc,/ Nợ tang bồng vay trả trả vay”. Câu 18: Đoạn trích “Chí khí anh hùng” chỉ gồm mười tám câu thơ, trong đó, Nguyễn Du đã dành mười câu để “trích dẫn” lời của nhân vật Từ Hải. Điều đó thể hiện dụng ý nghệ thuật gì của tác giả? A. Tác giả muốn thể hiện với Từ Hải, sự nghiệp, hoài bão lí tưởng mới là mục đích lớn nhất của chàng chứ không phải là hạnh phúc gia đình nhỏ bé. B. Tác giả để phẩm chất, tính cách nhân vật bộc lộ tự nhiên, khách quan thông qua lời nói của chính nhân vật. C. Tác giả muốn thể hiện những tâm sự, những suy nghĩ còn ngổn ngang trong lòng Từ trước lúc ra đi. D. Phải dành một dung lượng lớn như vậy mới chuyển tải hết tầm vóc của tài năng và hoài bão lớn lao của người anh hùng Từ Hải. Câu 19: Hình thức ngôn ngữ nào không có trong đoạn trích “Chí khí anh hùng”? A. Ngôn ngữ nhân vật. B. Ngôn ngữ tác giả. C. Ngôn ngữ độc thoại. D. Ngôn ngữ đối thoại. Câu 20: Nhận xét nào sau đây đúng với đoạn trích “Chí khí anh hùng”? A. Cách tả người anh hùng Từ Hải là cách tả phổ biến trong văn học trung đại. B. Người anh hùng Từ Hải là một sáng tạo đặc sắc của Nguyễn Du và các phương diện cảm hứng sáng tạo và nghệ thuật miêu tả. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.