1. is/ food/ this/ we/ the/ eat/ way/ our
- This is way our we eat the food ( nghĩa là: đây là cách chúng tôi ăn thức ăn mình nghĩ là xếp như thế sẽ hợp lý hơn là we eat the food this is way our).
2 breakfast/ have / I/ always/ big/ a
- I always have a big breakfast ( nghĩa: Tôi luôn có một bữa sáng lớn)
3 you/ school / who / with/ to/do/ go / ?
- Who go to school with you ? ( Nghĩa: Ai đi học cùng bạn ?, câu này đáng lẽ go ⇒ goes nhưng mình ko chắc vì bạn chỉ yêu cầu là sắp sếp nên mình ko thay đổi)
4 likes/ Tim/ badminton/ playing
- Tim likes playing badminton ( Nghĩa: Tim thích chơi cầu lông)
Chúc bạn học tốt ( mỗi câu mình sẽ ghi nghĩa để bạn hiểu thay cho giải thích luôn nhé)