She's working at the moment so i will call her again.
At the moment `->` HTTD: S + to be ( am is are ) + v-ing + ...
Dịch: Cô ấy đang làm việc nên tôi sẽ gọi cô ấy sau.
I + am
He, she, it + is
You, we, they + are
( Cũng có thể dùng busy thay vì working ; busy : bận rộn )