Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Tập nghiệm của phương trình 27.4x = 64.3x làA. {3 ; 4}. B. {3}. C. {-3 ; 3}. D. {4}.
Cho hàm số . Tìm để đồ thị hàm số có là tiệm cận đứng và là tiệm cận ngang.A. B. C. D.
Tập nghiệm của bất phương trình là:A. (0 ; 4) B. C. D.
Giá trị của tham số $m$ thì phương trình${{4}^{x}}-m{{.2}^{{x+1}}}+2m=0$ có hai nghiệm${{x}_{1}},\text{ }{{x}_{2}}$ thoả mãn${{x}_{1}}+{{x}_{2}}=3$làA. $m=4$ B. $m=2$ C. $m=1$ D. $m=3$
Giá trị của m để (C) : có ba đường tiệm cận là A. m = 0 B. m ∉ {-1,-6} C. m ∉ {0,-1} D. m ∉ {0 ,-6}
Cho hàm số $\displaystyle y=\frac{{x+2}}{{x-2}}$, có đồ thị (C). Gọi P, Q là 2 điểm phân biệt nằm trên (C) sao cho tổng khoảng cách từ P hoặc Q tới 2 đường tiệm cận là nhỏ nhất. Độ dài đoạn thẳng PQ làA. $\displaystyle 4\sqrt{2}$ B. $\displaystyle 5\sqrt{2}$ C. 4 D. $\displaystyle 2\sqrt{2}$
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số $y=\frac{{(2{{m}^{2}}-1)\tan x}}{{{{{\tan }}^{2}}x+\tan x+1}}$ nghịch biến trên khoảng$\left( {0;\frac{\pi }{4}} \right)$. A. $-\frac{1}{{\sqrt{2}}}\le m\le \frac{1}{{\sqrt{2}}}$ B. $m<-\frac{1}{{\sqrt{2}}}$ hoặc$m>\frac{1}{{\sqrt{2}}}$ C. $-\frac{1}{{\sqrt{2}}}<m<\frac{1}{{\sqrt{2}}}$ D. $0<m<\frac{1}{{\sqrt{2}}}$
Cho hàm số $y=\sqrt{{m{{x}^{2}}+2x}}-x$. Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngangA. $m=1$ B. $m\in \left\{ {-2;2} \right\}$ C. $m\in \left\{ {-1;1} \right\}$ D. $m>0$
Tích giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số $y=x+\sqrt{4-{{x}^{2}}}$ trên đoạn $\left[ 0;\frac{3}{2} \right]$ bằngA. $3+\sqrt{7}.$ B. $4\sqrt{2}.$ C. $3\sqrt{2}+\sqrt{14}$. D. $2+2\sqrt{3}$.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến